logo vui cười lên

Gale tiếng anh là gì – Chủ đề về thời tiết


Tiếp tục chuyên mục về Từ vựng thời tiết trong tiếng anh. Trong bài viết này Vui cuoi len sẽ giúp các bạn hiểu hơn về từ gale vì có khá nhiều bạn thắc mắc liên quan đến từ gale như gale tiếng anh là gì, gale là gì, gale tiếng Việt là gì, gale nghĩa là gì, nghĩa gale tiếng Việt, dịch nghĩa gale, …

Vui Cười Lên
Gale tiếng anh là gì

Gale tiếng anh là gì

Gale nghĩa tiếng Việt là gió giật mạnh. Các bạn có thể hiểu gió giật mạnh là sự tăng tốc đột ngột của một cơn gió mạnh trong một khoảng thời gian ít nhất một phút thì gọi là gió giật mạnh. Mà cơn gió mạnh là cơn gió có tốc độ 50 – 61km/h nên gió giật mạnh sẽ là cơn gió có tốc độ cao hơn 61km/h duy trì trong thời gian ngắn.

Gale /ɡeɪl/

Để đọc đúng từ gale trong tiếng anh, các bạn có thể xem bài viết Đọc phiên âm tiếng anh theo chuẩn để biết cách đọc phiên âm từ gale. Khi đọc theo phiên âm bạn sẽ đọc được đúng và chuẩn hơn nghe phát âm.

Xem thêm: Gió giật mạnh tiếng anh là gì

Gió giật mạnh tiếng anh là gì
Gale tiếng anh là gì

Một số từ vựng tiếng anh cùng chủ đề

Sau khi đã biết gale tiếng anh là gì, các bạn có thể tham khảo thêm từ vựng về cùng chủ đề với gale trong danh sách dưới đây để có vốn từ tiếng anh phong phú hơn.

  • Summer /ˈsʌm.ər/: mùa hạ
  • Fahrenheit /ˈfær.ən.haɪt/: độ F
  • Frosty /ˈfrɒs.ti/: đầy sương giá
  • Torrential rain /təˈren.ʃəl reɪn/: có mưa thường xuyên
  • Hail /heɪl/: mưa đá
  • Lightning /ˈlaɪt.nɪŋ/: tia chớp
  • Bright /braɪt/: sáng mạnh
  • Freezing /ˈfriː.zɪŋ/: lạnh cóng
  • Fog /fɒɡ/: sương mù
  • Snowstorm /ˈsnəʊ.stɔːm/: bão tuyết
  • Rainfall /ˈreɪn.fɔːl/: lượng mưa
  • Shower /ʃaʊər/: mưa lớn
  • Fine /faɪn/: trời khô ráo
  • Damp /dæmp/: ẩm thấp
  • Drizzle /ˈdrɪz.əl/: mưa phùn
  • Season /ˈsiː.zən/: mùa
  • Tsunami /tsuːˈnɑː.mi/: sóng thần
  • Partly cloudy /ˈpɑːt.li ˈklaʊ.di /: có mây rải rác (dùng cho ban đêm)
  • Weather forecast /ˈweð.ə ˌfɔː.kɑːst/: dự báo thời tiết
  • Thermometer /θəˈmɒm.ɪ.tər/: cái nhiệt kế
  • Thunderstorm /ˈθʌn.də.stɔːm/: bão tố có sấm sét
  • Sunny /ˈsʌn.i/: trời nhiều nắng (không có mây)
  • Cold /kəʊld/: lạnh
  • Cyclone /ˈsaɪ.kləʊn/: bão hình thành ở Ấn Độ Dương
  • Clear /klɪər/: trời trong trẻo, quang đãng
  • Climate /ˈklaɪ.mət/: khí hậu
  • Partially cloudy /ˈpɑː.ʃəl.i ˈklaʊ.di/: trời trong xanh nhiều mây
  • Weather /ˈweð.ər/: thời tiết
  • Gale /ɡeɪl/: gió giật mạnh
  • Tornado /tɔːˈneɪ.dəʊ/: lốc xoáy, vòi rồng
  • Wind /wɪnd/: cơn gió
  • Storm /stɔːm/: bão
  • Snowflake /ˈsnəʊ.fleɪk/: bông tuyết
  • Freeze /friːz/: đóng băng
  • Cloudy /ˈklaʊ.di/: trời nhiều mây

Như vậy, nếu bạn đang thắc mắc gale tiếng anh là gì, câu trả lời là gale nghĩa là gió giật mạnh. Để đọc đúng từ gale cũng khá đơn giản, bạn đọc theo phát âm hoặc đọc theo phiên âm đều được. Tuy nhiên đọc từ gale theo phiên âm sẽ chuẩn hơn.



Bạn đang xem bài viết: Gale tiếng anh là gì - Chủ đề về thời tiết

Bài viết ngẫu nhiên cùng chủ đề:


Quay lại đầu trang