logo vui cười lên

Tháng trước tiếng anh là gì và đọc như thế nào cho đúng


Chào các bạn, trong các nhóm từ vựng theo chủ đề thì thời gian là nhóm từ vựng được sử dụng rất phổ biến. Các bài viết trước, Vui cười lên đã giới thiệu về một số từ vựng liên quan đến thời gian trong tiếng anh cho các bạn tham khảo như ngày lễ hội ma, cuối tuần, ngày Giỗ Tổ Hùng Vương (10 tháng 3 âm lịch), Tết Hàn Thực (3 tháng 3 âm lịch), đầu giờ chiều, sáng sớm, đầu giờ sáng, ngày sau giáng sinh, Trung Thu (15 tháng 8 âm lịch), giữa giờ sáng, sáng mai, ngày quốc tế lao động, … Trong bài viết này, chúng ta sẽ tiếp tục tìm hiểu về một từ vựng liên quan đến thời gian cũng rất quen thuộc đó là tháng trước. Nếu bạn chưa biết tháng trước tiếng anh là gì thì hãy cùng Vui cười lên tìm hiểu ngay sau đây nhé.

Tháng trước tiếng anh là gì
Tháng trước tiếng anh là gì

Tháng trước tiếng anh là gì

Tháng trước tiếng anh gọi là previous month, phiên âm tiếng anh đọc là /ˈpriː.vi.əs mʌnθ/

Previous month /ˈpriː.vi.əs mʌnθ/

Để đọc đúng tháng trước trong tiếng anh rất đơn giản, các bạn chỉ cần nghe phát âm chuẩn của từ previous month rồi nói theo là đọc được ngay. Bạn cũng có thể đọc theo phiên âm của từ previous month /ˈpriː.vi.əs mʌnθ/ sẽ chuẩn hơn vì đọc theo phiên âm bạn sẽ không bị sót âm như khi nghe. Về vấn đề đọc phiên âm của từ previous month thế nào bạn có thể xem thêm bài viết Cách đọc phiên âm tiếng anh để biết cách đọc cụ thể.

Lưu ý:

  • Tháng trước là chỉ khoảng thời gian tháng ngay trước tháng đang được nhắc tới. Ví dụ hiện tại là tháng 10 thì previous month sẽ là tháng 9.
  • Từ previous month là để chỉ chung về tháng trước, còn cụ thể tháng trước như thế nào sẽ có cách gọi khác nhau.

Xem thêm: Thời gian tiếng anh là gì

Tháng trước tiếng anh là gì
Tháng trước tiếng anh là gì

Một số từ vựng tiếng anh về thời gian

Sau khi đã biết tháng trước tiếng anh là gì thì vẫn còn có rất nhiều từ vựng khác trong chủ đề thời gian rất quen thuộc, bạn có thể tham khảo thêm từ vựng về thời gian khác trong list dưới đây để có vốn từ tiếng anh phong phú hơn khi giao tiếp.

  • Lunar day /ˈluː.nər deɪ/: ngày âm lịch
  • Tomorrow morning / təˈmɒr.əʊ ˈmɔː.nɪŋ/: sáng mai
  • Early- afternoon /ˈɜː.li ˌɑːf.təˈnuːn/: đầu giờ chiều
  • Previous week /ˈpriːviəs wiːk/: tuần trước
  • Time /taɪm/: thời gian
  • Dusk /dʌsk/: hoàng hôn
  • Day by day /deɪ baɪ deɪ/: ngày qua ngày
  • Once upon a time /wʌns əˈpɒn eɪ taɪm/: ngày xửa ngày xưa
  • Vietnamese Doctor's Day /ˌvjɛtnəˈmiːz ˈdɒktəz deɪ/: ngày Thầy thuốc Việt Nam (27/2)
  • Week /wiːk/: tuần
  • Midday /ˌmɪdˈdeɪ/: buổi trưa (noon)
  • Tuesday /ˈtʃuːz.deɪ/: thứ 3 (Tue/Tues)
  • Seasonal change /ˈsizənəl ʧeɪnʤ/: giao mùa
  • Previous year /ˈpriː.vi.əs jɪər/: năm trước
  • Vietnamese Teacher's Day /ˌvjɛtnəˈmiːz ˈtiːʧəz deɪ/: ngày Nhà giáo Việt Nam (20/11)
  • Lunar New Year /ˌluːnə ˌnjuː ˈjɪər/: tết âm lịch
  • Lunar /ˈluː.nər/: âm lịch
  • Independence Day /ˌɪn.dɪˈpen.dəns deɪ/: ngày quốc khánh (National Day)
  • February /ˈfeb.ru.ər.i/: tháng 2 (Feb)
  • Tet /tet/: ngày tết
  • Vietnamese Family Day /ˌvjɛtnəˈmiːz ˈfæmɪli deɪ/: ngày Gia đình Việt Nam
  • Calendar day /ˈkæl.ən.dər deɪ/: ngày dương lịch
  • Boxing day /ˈbɒk.sɪŋ ˌdeɪ/: ngày sau giáng sinh
  • Fiscal year /ˈfɪs.kəl ˌjɪər/: năm tài chính
  • August /ˈɔː.ɡəst/: tháng 8 (Aug)

Như vậy, nếu bạn thắc mắc tháng trước tiếng anh là gì thì câu trả lời là previous month, phiên âm đọc là /ˈpriː.vi.əs mʌnθ/. Lưu ý là previous month để chỉ chung về tháng trước chứ không chỉ cụ thể tháng trước như thế nào. Nếu bạn muốn nói cụ thể tháng trước như thế nào thì cần mô tả cụ thể hơn. Về cách phát âm, từ previous month trong tiếng anh phát âm cũng khá dễ, bạn chỉ cần nghe phát âm chuẩn của từ previous month rồi đọc theo là có thể phát âm được từ này. Nếu bạn muốn đọc từ previous month chuẩn hơn nữa thì hãy xem phiên âm rồi đọc theo phiên âm sẽ phát âm chuẩn hơn.



Bạn đang xem bài viết: Tháng trước tiếng anh là gì và đọc như thế nào cho đúng

Bài viết ngẫu nhiên cùng chủ đề:


Quay lại đầu trang