logo vui cười lên

Tháng trước tiếng anh là gì và đọc như thế nào cho đúng


Chào các bạn, trong các nhóm từ vựng theo chủ đề thì thời gian là nhóm từ vựng được sử dụng rất phổ biến. Các bài viết trước, VCL đã giới thiệu về một số từ vựng liên quan đến thời gian trong tiếng anh cho các bạn tham khảo như buổi trưa (noon), ngày lễ phục sinh, thiên niên kỷ (1000 năm), mặt trời lặn, thứ 2, hoàng hôn, mùa đông, thứ 6, ngày hôm nay, Trung Thu (15 tháng 8 âm lịch), ngày quốc khánh, … Trong bài viết này, chúng ta sẽ tiếp tục tìm hiểu về một từ vựng liên quan đến thời gian cũng rất quen thuộc đó là tháng trước. Nếu bạn chưa biết tháng trước tiếng anh là gì thì hãy cùng Vui cười lên tìm hiểu ngay sau đây nhé.

Tháng trước tiếng anh là gì
Tháng trước tiếng anh là gì

Tháng trước tiếng anh là gì

Tháng trước tiếng anh gọi là previous month, phiên âm tiếng anh đọc là /ˈpriː.vi.əs mʌnθ/

Previous month /ˈpriː.vi.əs mʌnθ/

Để đọc đúng tháng trước trong tiếng anh rất đơn giản, các bạn chỉ cần nghe phát âm chuẩn của từ previous month rồi nói theo là đọc được ngay. Bạn cũng có thể đọc theo phiên âm của từ previous month /ˈpriː.vi.əs mʌnθ/ sẽ chuẩn hơn vì đọc theo phiên âm bạn sẽ không bị sót âm như khi nghe. Về vấn đề đọc phiên âm của từ previous month thế nào bạn có thể xem thêm bài viết Đọc phiên âm tiếng anh theo chuẩn để biết cách đọc cụ thể.

Lưu ý:

  • Tháng trước là chỉ khoảng thời gian tháng ngay trước tháng đang được nhắc tới. Ví dụ hiện tại là tháng 10 thì previous month sẽ là tháng 9.
  • Từ previous month là để chỉ chung về tháng trước, còn cụ thể tháng trước như thế nào sẽ có cách gọi khác nhau.

Xem thêm: Thời gian tiếng anh là gì

Tháng trước tiếng anh là gì
Tháng trước tiếng anh là gì

Một số từ vựng tiếng anh về thời gian

Sau khi đã biết tháng trước tiếng anh là gì thì vẫn còn có rất nhiều từ vựng khác trong chủ đề thời gian rất quen thuộc, bạn có thể tham khảo thêm từ vựng về thời gian khác trong list dưới đây để có vốn từ tiếng anh phong phú hơn khi giao tiếp.

  • Morning /ˈmɔː.nɪŋ/: buổi sáng
  • Lunar day /ˈluː.nər deɪ/: ngày âm lịch
  • Kitchen God Day /ˈkɪʧɪn gɒd deɪ/: ngày ông Công ông Táo (23 tháng 12 âm lịch)
  • Working day /ˌwɜː.kɪŋ ˈdeɪ/: ngày làm việc
  • B.C /ˌbiːˈsiː/: trước công nguyên (before Christ)
  • June /dʒuːn/: tháng 6 (Jun)
  • Tomorrow /təˈmɒr.əʊ/: ngày mai
  • Centery /ˈsen.tʃər.i/: thế kỷ (100 năm)
  • Vietnamese Doctor's Day /ˌvjɛtnəˈmiːz ˈdɒktəz deɪ/: ngày Thầy thuốc Việt Nam (27/2)
  • Previous week /ˈpriːviəs wiːk/: tuần trước
  • Midday /ˌmɪdˈdeɪ/: buổi trưa (noon)
  • Tuesday /ˈtʃuːz.deɪ/: thứ 3 (Tue/Tues)
  • Leap year /ˈliːp ˌjɪər/: năm nhuận
  • Independence Day /ˌɪn.dɪˈpen.dəns deɪ/: ngày quốc khánh (National Day)
  • September /sepˈtem.bər/: tháng 9 (Sept)
  • Late-morning /leɪt ˈmɔː.nɪŋ/: cuối giờ sáng
  • Afternoon /ˌɑːf.təˈnuːn/: buổi chiều
  • Millennium /mɪˈlen.i.əm/: thiên niên kỷ (1000 năm)
  • Calendar month /ˈkæl.ən.də ˌmʌnθ/: tháng dương lịch
  • Monthly /ˈmʌn.θli/: hàng tháng
  • Lunar year /ˈluː.nər jɪər/: năm âm lịch
  • Buddha's birthday /ˈbʊdəz ˈbɜːθdeɪ/: Ngày lễ Phật Đản (15 tháng 4 âm lịch)
  • Calendar /ˈkæl.ən.dər/: lịch, dương lịch
  • Long time /ˈlɒŋ.taɪm/: thời gian dài
  • November /nəʊˈvem.bər/: tháng 11 (Nov)

Như vậy, nếu bạn thắc mắc tháng trước tiếng anh là gì thì câu trả lời là previous month, phiên âm đọc là /ˈpriː.vi.əs mʌnθ/. Lưu ý là previous month để chỉ chung về tháng trước chứ không chỉ cụ thể tháng trước như thế nào. Nếu bạn muốn nói cụ thể tháng trước như thế nào thì cần mô tả cụ thể hơn. Về cách phát âm, từ previous month trong tiếng anh phát âm cũng khá dễ, bạn chỉ cần nghe phát âm chuẩn của từ previous month rồi đọc theo là có thể phát âm được từ này. Nếu bạn muốn đọc từ previous month chuẩn hơn nữa thì hãy xem phiên âm rồi đọc theo phiên âm sẽ phát âm chuẩn hơn.



Bạn đang xem bài viết: Tháng trước tiếng anh là gì và đọc như thế nào cho đúng

Bài viết ngẫu nhiên cùng chủ đề:


Quay lại đầu trang