logo vui cười lên

Tháng dương lịch tiếng anh là gì và đọc như thế nào cho đúng


Chào các bạn, trong các nhóm từ vựng theo chủ đề thì thời gian là nhóm từ vựng được sử dụng rất phổ biến. Các bài viết trước, Vui cười lên đã giới thiệu về một số từ vựng liên quan đến thời gian trong tiếng anh cho các bạn tham khảo như năm trước, kỳ nghỉ, thứ 7, tuần tới, hết năm, tháng trước, thứ 2, buổi đêm, ngày Thầy thuốc Việt Nam (27/2), buổi chiều, ngày lễ tạ ơn, … Trong bài viết này, chúng ta sẽ tiếp tục tìm hiểu về một từ vựng liên quan đến thời gian cũng rất quen thuộc đó là tháng dương lịch. Nếu bạn chưa biết tháng dương lịch tiếng anh là gì thì hãy cùng Vui cười lên tìm hiểu ngay sau đây nhé.

Tháng dương lịch tiếng anh là gì
Tháng dương lịch tiếng anh là gì

Tháng dương lịch tiếng anh là gì

Tháng dương lịch tiếng anh gọi là calendar month, phiên âm tiếng anh đọc là /ˈkæl.ən.də ˌmʌnθ/

Calendar month /ˈkæl.ən.də ˌmʌnθ/

Để đọc đúng tháng dương lịch trong tiếng anh rất đơn giản, các bạn chỉ cần nghe phát âm chuẩn của từ calendar month rồi nói theo là đọc được ngay. Bạn cũng có thể đọc theo phiên âm của từ calendar month /ˈkæl.ən.də ˌmʌnθ/ sẽ chuẩn hơn vì đọc theo phiên âm bạn sẽ không bị sót âm như khi nghe. Về vấn đề đọc phiên âm của từ calendar month thế nào bạn có thể xem thêm bài viết Cách đọc phiên âm tiếng anh để biết cách đọc cụ thể.

Lưu ý:

  • Tháng dương lịch là tháng tính theo lịch dương. Theo lịch dương thì một năm có 365 hoặc 366 ngày chia ra làm 12 tháng từ tháng 1 đến tháng 12, mỗi tháng sẽ có 2831 ngày. Thường tháng 2 sẽ có 28 hoặc 29 ngày, các tháng còn lại có 30 – 31 ngày.
  • Từ calendar month là để chỉ chung về tháng dương lịch, còn cụ thể tháng dương lịch như thế nào sẽ có cách gọi khác nhau.

Xem thêm: Năm tiếng anh là gì

Tháng dương lịch tiếng anh là gì
Tháng dương lịch tiếng anh

Một số từ vựng tiếng anh về thời gian

Sau khi đã biết tháng dương lịch tiếng anh là gì thì vẫn còn có rất nhiều từ vựng khác trong chủ đề thời gian rất quen thuộc, bạn có thể tham khảo thêm từ vựng về thời gian khác trong list dưới đây để có vốn từ tiếng anh phong phú hơn khi giao tiếp.

  • Watch /wɒtʃ/: đồng hồ đeo tay
  • Lunar year /ˈluː.nər jɪər/: năm âm lịch
  • Black Friday /ˌblæk ˈfraɪ.deɪ/: ngày thứ 6 đen tối
  • July /dʒuˈlaɪ/: tháng 7 (Jul)
  • Vietnamese Women's Day /ˌvjɛtnəˈmiːz ˈwɪmənz deɪ/: ngày Phụ nữ Việt Nam (20/10)
  • Previous year /ˈpriː.vi.əs jɪər/: năm trước
  • Today /təˈdeɪ/: ngày hôm nay
  • Everning /ˈiːv.nɪŋ/: buổi tối
  • Christmas /ˈkrɪs.məs/ : giáng sinh
  • Tuesday /ˈtʃuːz.deɪ/: thứ 3 (Tue/Tues)
  • Lunar day /ˈluː.nər deɪ/: ngày âm lịch
  • Summer /ˈsʌm.ər/: mùa hè
  • Rainy season /ˈreɪni ˈsizən/: mùa mưa
  • Mid-morning /mɪd ˈmɔː.nɪŋ/: giữa giờ sáng
  • Remembrance Day /rɪˈmɛmbrəns deɪ/: Ngày Thương Binh Liệt Sĩ (27/07)
  • September /sepˈtem.bər/: tháng 9 (Sept)
  • One day /wʌn deɪ/: một ngày nào đó
  • Previous week /ˈpriːviəs wiːk/: tuần trước
  • Independence Day /ˌɪn.dɪˈpen.dəns deɪ/: ngày quốc khánh (National Day)
  • Autumn /ˈɔː.təm/: mùa thu
  • November /nəʊˈvem.bər/: tháng 11 (Nov)
  • December /dɪˈsem.bər/: tháng 12 (Dec)
  • April /ˈeɪ.prəl/: tháng 4 (Apr)
  • Short time /ˌʃɔːt ˈtaɪm/: thời gian ngắn
  • Reunification Day /ˌriːˌjuːnɪfɪˈkeɪʃən deɪ/: ngày Thống Nhất (30/4)

Như vậy, nếu bạn thắc mắc tháng dương lịch tiếng anh là gì thì câu trả lời là calendar month, phiên âm đọc là /ˈkæl.ən.də ˌmʌnθ/. Lưu ý là calendar month để chỉ chung về tháng dương lịch chứ không chỉ cụ thể tháng dương lịch như thế nào. Nếu bạn muốn nói cụ thể tháng dương lịch như thế nào thì cần mô tả cụ thể hơn. Về cách phát âm, từ calendar month trong tiếng anh phát âm cũng khá dễ, bạn chỉ cần nghe phát âm chuẩn của từ calendar month rồi đọc theo là có thể phát âm được từ này. Nếu bạn muốn đọc từ calendar month chuẩn hơn nữa thì hãy xem phiên âm rồi đọc theo phiên âm sẽ phát âm chuẩn hơn.

Bài viết ngẫu nhiên cùng chủ đề:


Quay lại đầu trang