logo vui cười lên

Giày hở mũi tiếng anh là gì và đọc như thế nào cho đúng


Chào các bạn, các bài viết trước Vui cuoi len đã giới thiệu về tên gọi của một số trang phục trong tiếng anh như cái áo mưa, áo khoác, áo vest dự tiệc, áo len dài tay, mũ len, áo choàng không mũ, quần bò, đôi guốc, quần yếm, cái mũ, chiếc dép, đôi giày, giày cao cổ, giày da, áo sơ mi, áo khoác len, váy ngắn, … Trong bài viết này, chúng ta sẽ tiếp tục tìm hiểu về một trang phục khác cũng rất quen thuộc đó là giày hở mũi. Nếu bạn chưa biết giày hở mũi tiếng anh là gì thì hãy cùng Vuicuoilen tìm hiểu ngay sau đây nhé.

Giày hở mũi tiếng anh là gì
Giày hở mũi tiếng anh là gì

Giày hở mũi tiếng anh là gì

Giày hở mũi tiếng anh gọi là peep-toe shoes, phiên âm tiếng anh đọc là /ˈpiːp.təʊ ˌʃuː/

Peep-toe shoes /ˈpiːp.təʊ ˌʃuː/

Để đọc đúng tên tiếng anh của giày hở mũi rất đơn giản, các bạn chỉ cần nghe phát âm chuẩn của từ peep-toe shoes rồi nói theo là đọc được ngay. Bạn cũng có thể đọc theo phiên âm /ˈpiːp.təʊ ˌʃuː/ sẽ chuẩn hơn vì đọc theo phiên âm bạn sẽ không bị sót âm như khi nghe. Về vấn đề đọc phiên âm của từ peep-toe shoes thế nào bạn có thể xem thêm bài viết Hướng dẫn đọc tiếng anh bằng phiên âm để biết cách đọc cụ thể.

Lưu ý: từ peep-toe shoes để chỉ chung về giày hở mũi chứ không chỉ cụ thể về loại giày hở mũi nào cả. Nếu bạn muốn nói cụ thể về loại giày hở mũi nào thì phải nói theo tên riêng hoặc nói kèm thương hiệu của loại giày hở mũi đó.

Xem thêm: Chiếc giày tiếng anh là gì

Giày hở mũi tiếng anh là gì
Giày hở mũi tiếng anh là gì

Xem thêm một số đồ vật khác trong tiếng anh

Ngoài giày hở mũi thì vẫn còn có rất nhiều đồ vật, trang phục khác rất quen thuộc, bạn có thể tham khảo thêm tên tiếng anh của các trang phục khác trong list dưới đây để có vốn từ tiếng anh phong phú hơn khi giao tiếp.

  • Ballet shoes /ˈbæl.eɪ ˌʃuː/: giày múa ba lê
  • Pair of clog /peər əv klɒɡ/: đôi guốc
  • Engagement ring /ɪnˈɡeɪdʒ.mənt ˌrɪŋ/: nhẫn đính hôn
  • Scarf /skɑːf/: cái khăn quàng cổ
  • Sash /sæʃ/: băng đeo chéo
  • Turtleneck /ˈtɜː.təl.nek/: áo len cổ lọ
  • Tube top /tʃuːb tɒp/: cái áo ống
  • Trainer /ˈtreɪ.nər/: giày thể thao
  • Crossbody /krɒs bɒd.i/: cái túi đeo bao tử
  • Wedding ring /ˈwed.ɪŋ ˌrɪŋ/: nhẫn cưới
  • Bikini /bɪˈkiː.ni/: bộ đồ bơi 2 mảnh của nữ
  • Moccasin /ˈmɒk.ə.sɪn/: giày moca
  • Pair of gloves /peər əv ɡlʌvz/: đôi găng tay
  • Top hat /ˌtɒp ˈhæt/: mũ ảo thuật gia
  • Woollen socks /ˈwʊl.ən sɒk/: tất len
  • Sandal /ˈsæn.dəl/: dép quoai hậu
  • Hat /hæt/: cái mũ
  • Tie clip /ˈtaɪ ˌklɪp/: cái kẹp cà vạt
  • Hair clip /ˈheə ˌklɪp/: cái kẹp tóc
  • Silk scarf /sɪlk skɑːf/: cái khăn lụa
  • Boot /buːt/: giày bốt cao cổ
  • Ring /rɪŋ/: cái nhẫn
  • Bow tie /ˌbəʊ ˈtaɪ/: cái nơ bướm
  • Boot /buːt/: giày cao cổ
  • Miniskirt /ˈmɪn.iˌskɜːt/: váy ngắn
  • Dress /dres/: áo liền váy, váy đầm
  • Clutch bag /klʌtʃ bæɡ/: cái ví dự tiệc
  • Cowboy hat /ˈkaʊ.bɔɪ ˌhæt/: mũ cao bồi
  • Stiletto /stɪˈlet.əʊ/: giày gót nhọn (cao gót)
  • Boxer shorts /ˈbɒk.sə ˌʃɔːts/: quần lót đùi nam
  • Sweater /ˈswetər/: áo len dài tay
  • Dressing gown /ˈdres.ɪŋ ˌɡaʊn/: cái áo choàng tắm
  • Blouse /blaʊz/: áo sơ mi trắng cho nữ
  • Peep-toe shoes /ˈpiːp.təʊ ˌʃuː/: giày hở mũi
  • Tank top /ˈtæŋk ˌtɒp/: áo ba lỗ, áo không tay
Giày hở mũi tiếng anh là gì
Giày hở mũi tiếng anh

Như vậy, nếu bạn thắc mắc giày hở mũi tiếng anh là gì thì câu trả lời là peep-toe shoes, phiên âm đọc là /ˈpiːp.təʊ ˌʃuː/. Lưu ý là peep-toe shoes để chỉ chung về giày hở mũi chứ không chỉ cụ thể về loại giày hở mũi nào cả. Nếu bạn muốn nói cụ thể về giày hở mũi thuộc loại nào thì cần gọi theo tên cụ thể của loại giày hở mũi đó. Về cách phát âm, từ peep-toe shoes trong tiếng anh phát âm cũng khá dễ, bạn chỉ cần nghe phát âm chuẩn của từ peep-toe shoes rồi đọc theo là có thể phát âm được từ này. Nếu bạn muốn đọc từ peep-toe shoes chuẩn hơn nữa thì hãy xem cách đọc theo phiên âm rồi đọc theo cả phiên âm nữa.



Bạn đang xem bài viết: Giày hở mũi tiếng anh là gì và đọc như thế nào cho đúng

Bài viết ngẫu nhiên cùng chủ đề:


Quay lại đầu trang