logo vui cười lên

Cái vạc dầu tiếng anh là gì và đọc như thế nào cho đúng


Chào các bạn, trong các nhóm từ vựng theo chủ đề, chủ đề về lễ hội là nhóm từ vựng được sử dụng rất phổ biến. Các bài viết trước, V C L đã giới thiệu về một số từ vựng liên quan đến lễ hội trong tiếng anh cho các bạn tham khảo như cái kẹo, khúc xương, trăng tròn, sum họp gia đình, hanh củ muối, chùa, ống khói, quái vật, canh măng khô, bà tiên, bữa tiệc, … Trong bài viết này, chúng ta sẽ tiếp tục tìm hiểu về một từ vựng liên quan đến lễ hội cũng rất quen thuộc đó là cái vạc dầu. Nếu bạn chưa biết cái vạc dầu tiếng anh là gì thì hãy cùng Vui cười lên tìm hiểu ngay sau đây nhé.

Cái vạc dầu tiếng anh là gì
Cái vạc dầu tiếng anh là gì

Cái vạc dầu tiếng anh là gì

Cái vạc dầu tiếng anh gọi là cauldron, phiên âm tiếng anh đọc là /ˈkɔːl.drən/

Cauldron /ˈkɔːl.drən/

Để đọc đúng cái vạc dầu trong tiếng anh rất đơn giản, các bạn chỉ cần nghe phát âm chuẩn của từ cauldron rồi nói theo là đọc được ngay. Bạn cũng có thể đọc theo phiên âm của từ cauldron /ˈkɔːl.drən/ sẽ chuẩn hơn vì đọc theo phiên âm bạn sẽ không bị sót âm như khi nghe. Về vấn đề đọc phiên âm của từ cauldron thế nào bạn có thể xem thêm bài viết Cách đọc phiên âm tiếng anh để biết cách đọc cụ thể.

Lưu ý:

  • Cái vạc dầu hay còn gọi là cái vạc là một vật có thể tích lớn với hình dạng gần như hình cầu và có miệng rộng. Cái vạc có thể dùng để đun được nhiều thứ, nhưng trong các câu chuyện cổ tích thì vạc dầu được dùng để tra tấn và cũng là công cụ để tạo những loại thuốc độc của phù thủy.
  • Trong tiến Anh – Mỹ, cái vạc thường được gọi là caldron chứ không phải cauldron.
  • Từ cauldron là để chỉ chung về cái vạc dầu, còn cụ thể cái vạc dầu như thế nào sẽ có cách gọi khác nhau.
Cái vạc dầu tiếng anh là gì
Cái vạc dầu tiếng anh

Một số từ vựng tiếng anh về lễ hội

Sau khi đã biết cái vạc dầu tiếng anh là gì thì vẫn còn có rất nhiều từ vựng khác trong chủ đề lễ hội rất quen thuộc, bạn có thể tham khảo thêm từ vựng về lễ hội khác trong list dưới đây để có vốn từ tiếng anh phong phú hơn khi giao tiếp.

  • Santa Claus /ˈsæn.tə ˌklɔːz/: ông già Noel
  • Alien /’eiljən/: người ngoài hành tinh
  • Watermelon /ˈwɔː.təˌmel.ən/: quả dưa hấu
  • Moon Man /ˈmuːn mæn/: chú Cuội (Moon Boy)
  • Bauble /ˈbɔː.bəl/: quả châu trang trí
  • To make offerings /tu: meɪk ˈɒf.ər.ɪŋ/: cúng lễ
  • Coconut /ˈkəʊ.kə.nʌt/: quả dừa
  • Confin /ˈkɒf.ɪn/: cái quan tài (US – casket)
  • Christmas Card /ˈkrɪs.məs ˌkɑːd/: thiệp Giáng Sinh
  • Jellied meat /ˈdʒel.id miːt/: thịt đông
  • Steamed sticky rice /stiːmd ˈstɪk.i raɪs/: xôi
  • Castle /ˈkɑː.səl/: lâu đài
  • Steamed pork loaf /stiːmd pɔːk ləʊf/: giò lụa
  • Creepy /’kri:pi/: nổi da gà
  • Dried bamboo shoots soup /draɪd bæmˈbuː ʃuːt suːp/: canh măng khô
  • Cemetery /ˈsem.ə.tri/: nghĩa trang
  • Skeleton /ˈskel.ə.tən/: bộ xương
  • Owl /aul/: con cú
  • Superstition /ˌsuː.pəˈstɪʃ.ən/: sự mê tín
  • Pudding /ˈpʊd.ɪŋ/: bánh pút-đinh
  • Honor the ancestors /ˈɒn.ər ðiː ˈæn.ses.tər/: tưởng nhớ tổ tiên
  • Kumquat tree /ˈkʌm.kwɒt triː/: cây quất
  • Mummy /’mʌmi/: Xác ướp
  • Pirate /ˈpaɪ.rət/: cướp biển
  • Incense /ˈɪn.sens/: hương, nhang

Như vậy, nếu bạn thắc mắc cái vạc dầu tiếng anh là gì thì câu trả lời là cauldron, phiên âm đọc là /ˈkɔːl.drən/. Lưu ý là cauldron để chỉ chung về cái vạc dầu chứ không chỉ cụ thể cái vạc dầu như thế nào. Nếu bạn muốn nói cụ thể cái vạc dầu như thế nào thì cần mô tả cụ thể hơn. Về cách phát âm, từ cauldron trong tiếng anh phát âm cũng khá dễ, bạn chỉ cần nghe phát âm chuẩn của từ cauldron rồi đọc theo là có thể phát âm được từ này. Nếu bạn muốn đọc từ cauldron chuẩn hơn nữa thì hãy xem phiên âm rồi đọc theo phiên âm sẽ phát âm chuẩn hơn.



Bạn đang xem bài viết: Cái vạc dầu tiếng anh là gì và đọc như thế nào cho đúng

Bài viết ngẫu nhiên cùng chủ đề:


Quay lại đầu trang