logo vui cười lên

Xe máy tiếng anh là gì? đọc như thế nào cho chuẩn


Trở lại với chuyên mục về các phương tiện giao thông trong tiếng anh, chúng ta sẽ tìm hiểu về một loại phương tiện giao thông đang chiếm tỉ trọng lớn nhất hiện nay đó chính là xe máy. Có nhiều loại xe máy được bán trên thị trường nhưng thông thường thì mọi người chỉ phân loại thành 2 loại đó là xe máy loại dùng xăng và xe máy dùng điện (xe máy điện). Trong bài viết này, Vuicuoilen sẽ giúp các bạn biết xe máy tiếng anh là gì, nhưng loại xe mà chúng ta đề cập ở đây là loại xe dùng động cơ chạy xăng chứ không phải xe chạy điện nhé.

Xe máy tiếng anh là gì
Xe máy tiếng anh là gì

Xe máy tiếng anh là gì

Xe máy trong tiếng anh gọi là motorbike, phiên âm đọc là /ˈməʊ.tə.baɪk/. Từ này dùng để chỉ chung cho các loại xe máy, xe gắn máy nói chung nhưng là loại chạy xăng (dầu), còn xe máy chạy bằng động cơ điện sẽ dùng cách gọi khác.

Motorbike /ˈməʊ.tə.baɪk/

Để đọc đúng từ motorbike cũng đơn giản thôi. Bạn chỉ cần nghe phát âm chuẩn của từ motorbike ở trên rồi nói theo là đọc được ngay. Tất nhiên, bạn cũng có thể đọc theo phiên âm /ˈməʊ.tə.baɪk/ sẽ chuẩn hơn vì đọc theo phiên âm bạn sẽ không bị sót âm như khi nghe. Về vấn đề đọc phiên âm của từ motorbike thế nào bạn có thể xem thêm bài viết Đọc phiên âm tiếng anh như thế nào để biết cách đọc cụ thể.

Xe máy tiếng anh là gì
Xe máy tiếng anh là gì

Lưu ý phân biệt giữa motorbike và motorcycle

Trong nhiều từ điển cũng như tài liệu thì bạn có thể thấy xe máy còn được gọi bằng một cái tên khác rất phổ biến đó là motorcycle. Cả hai từ motorbike và motorcycle đều được hiểu là cái xe máy, xe gắn máy nói chung. Tuy nhiên, theo tiếng anh thì mọi người sẽ nói là motorbike là chủ yếu, còn theo tiếng Mỹ thì mọi người lại nói là motorcycle là chủ yếu. Vậy nên theo tiếng anh thì bạn nói motorbike sẽ chuẩn hơn.

Xe máy tiếng anh là gì
Xe máy tiếng anh là gì

Xem thêm một số phương tiện giao thông khác

  • Yacht /jɒt/: thuyền đua có buồm
  • Boat /bəʊt/: cái thuyền (nhỏ)
  • Lorry /ˈlɒr.i/: xe tải có thùng chở hàng lớn
  • Covered wagon /ˌkʌv.əd ˈwæɡ.ən/: xe ngựa kéo có mái
  • Dinghy /ˈdɪŋ.ɡi/: cái xuồng
  • Tow truck /ˈtəʊ ˌtrʌk/: xe cứu hộ
  • Car /kɑːr/: cái ô tô
  • Cargo ship /ˈkɑː.ɡəʊ ʃɪp/: tàu biển chở hàng cỡ lớn
  • Pushchair /ˈpʊʃ.tʃeər/: xe nôi dạng ngồi cho trẻ nhỏ
  • Trolley /ˈtrɒl.i/: xe đẩy hàng trong siêu thị
  • Highway /ˈhaɪ.weɪ/: đường cao tốc
  • Rapid-transit /ˌræp.ɪdˈtræn.zɪt/: tàu cao tốc
  • Police car /pəˈliːs ˌkɑːr/: xe cảnh sát
  • Vessel /ˈves.əl/: cái tàu chở hàng, tàu thủy
  • Cyclo /ˈsaɪ.kləʊ/: xe xích lô
  • Submarine /ˌsʌb.məˈriːn/: tàu ngầm
  • Bicycle /’baisikl/: xe đạp
  • Wheelchair /ˈwiːl.tʃeər/: xe lăn
  • Tricycle /ˈtraɪ.sɪ.kəl/: xe đạp 3 bánh (thường cho trẻ em)
  • Fire truck /ˈfaɪə ˌtrʌk/: xe cứu hỏa
  • Helicopter /ˈhel.ɪˌkɒp.tər/: máy bay trực thăng
  • Bin lorry /ˈbɪn ˌlɒr.i/: xe thu gom rác
  • Sailboat /ˈseɪl.bəʊt/: thuyền buồm
  • Bus /bʌs/: xe buýt
  • Liner /ˈlaɪ.nər/: du thuyền
  • Train /treɪn/: tàu hỏa
  • Ride double /raɪd dʌb.əl/: xe đạp đôi
  • Moped /ˈməʊ.ped/: xe đạp điện
  • Bike /baik/: cái xe (loại có 2 bánh)
  • Raft /rɑːft/: cái bè
  • Coach /kəʊtʃ/: xe khách
  • Canoe /kəˈnuː/: cái ca nô
  • Taxi /ˈtæk.si/: xe tắc-xi
  • Rowing boat /ˈrəʊ.ɪŋ ˌbəʊt/: thuyền có mái chèo
  • Van /væn/: xe tải cỡ nhỏ
Motorbike
Xe máy tiếng anh là gì

Như vậy, trong tiếng anh thì cái xe máy được gọi là motorbike, phiên âm đọc là /ˈməʊ.tə.baɪk/. Ngoài ra, trong tiếng anh cũng có một từ khác để nói về cái xe máy là motorcycle. Từ motorcycle vẫn có nghĩa là cái xe máy nói chung nhưng ít được sử dụng trong tiếng anh mà nó được sử dụng nhiều trong tiếng Anh – Mỹ hơn.



Bạn đang xem bài viết: Xe máy tiếng anh là gì? đọc như thế nào cho chuẩn

Bài viết ngẫu nhiên cùng chủ đề:


Quay lại đầu trang