logo vui cười lên

Seasonal change tiếng anh là gì – Chủ đề về thời tiết


Tiếp tục chuyên mục về Từ vựng thời tiết trong tiếng anh. Trong bài viết này VCL sẽ giúp các bạn hiểu hơn về từ seasonal change vì có khá nhiều bạn thắc mắc liên quan đến từ seasonal change như seasonal change tiếng anh là gì, seasonal change là gì, seasonal change tiếng Việt là gì, seasonal change nghĩa là gì, nghĩa seasonal change tiếng Việt, dịch nghĩa seasonal change, …

Vui Cười Lên
Seasonal change tiếng anh là gì

Seasonal change tiếng anh là gì

Seasonal change nghĩa tiếng Việt là giao mùa. Giao mùa là thời gian nằm giữa hai mùa, vào thời điểm này sẽ có sự biến chuyển thời tiết khá nhiều trong ngày ví dụ như sáng nắng chiều mưa, ngày nóng đêm lạnh, … Trong thời điểm giao mùa thường khiến sức đề kháng giảm do thay đổi thời tiết dẫn đến nhiều bệnh liên quan đến đường hô hấp.

Seasonal change /ˈsizənəl ʧeɪnʤ/

Để đọc đúng từ seasonal change trong tiếng anh, các bạn có thể xem bài viết Đọc phiên âm tiếng anh theo chuẩn để biết cách đọc phiên âm từ seasonal change. Khi đọc theo phiên âm bạn sẽ đọc được đúng và chuẩn hơn nghe phát âm.

Xem thêm: Giao mùa tiếng anh là gì

Giao mùa tiếng anh là gì
Seasonal change tiếng anh là gì

Một số từ vựng tiếng anh cùng chủ đề

Sau khi đã biết seasonal change tiếng anh là gì, các bạn có thể tham khảo thêm từ vựng về cùng chủ đề với seasonal change trong danh sách dưới đây để có vốn từ tiếng anh phong phú hơn.

  • Overcast /ˈəʊ.və.kɑːst/: trời âm u nhiều mây
  • Sunny /ˈsʌn.i/: trời nhiều nắng (không có mây)
  • Climate change /ˈklaɪ.mət tʃeɪndʒ/: biến đổi khí hậu
  • Thermometer /θəˈmɒm.ɪ.tər/: cái nhiệt kế
  • Storm /stɔːm/: bão
  • Lightning /ˈlaɪt.nɪŋ/: tia chớp
  • Damp /dæmp/: ẩm thấp
  • Climate /ˈklaɪ.mət/: khí hậu
  • Summer /ˈsʌm.ər/: mùa hạ
  • Temperature /ˈtem.prə.tʃər/: nhiệt độ
  • Sun and rain /sʌn ænd reɪn/: có nắng và mưa
  • Weather /ˈweð.ər/: thời tiết
  • Sleet /sliːt/: mưa tuyết
  • Cloudy /ˈklaʊ.di/: trời nhiều mây
  • Gloomy /ˈɡluː.mi/: trời ảm đạm
  • Dry /draɪ/: hanh khô
  • Cyclone /ˈsaɪ.kləʊn/: bão hình thành ở Ấn Độ Dương
  • Rain-storm /ˈreɪn.stɔːm/: mưa bão
  • Hurricane /ˈhʌr.ɪ.kən/: bão hình thành ở Đại Tây Dương
  • Haze /heɪz/: màn sương mỏng hoặc khói mờ trong không khí
  • Rain /reɪn/: mưa
  • Typhoon /taɪˈfuːn/: bão hình thành ở Thái Bình Dương
  • Windy /ˈwɪn.di/: nhiều gió
  • Shower /ʃaʊər/: mưa lớn
  • Cloud /klaʊd/: đám mây
  • Tsunami /tsuːˈnɑː.mi/: sóng thần
  • Fog /fɒɡ/: sương mù
  • Wind /wɪnd/: cơn gió
  • Clear /klɪər/: trời trong trẻo, quang đãng
  • Humid /ˈhjuː.mɪd/: độ ẩm cao
  • Cold /kəʊld/: lạnh
  • Partly cloudy /ˈpɑːt.li ˈklaʊ.di /: có mây rải rác (dùng cho ban đêm)
  • Snow /snəʊ/: tuyết
  • Breeze /briːz/: gió nhẹ dễ chịu
  • Drizzle /ˈdrɪz.əl/: mưa phùn

Như vậy, nếu bạn đang thắc mắc seasonal change tiếng anh là gì, câu trả lời là seasonal change nghĩa là giao mùa. Để đọc đúng từ seasonal change cũng khá đơn giản, bạn đọc theo phát âm hoặc đọc theo phiên âm đều được. Tuy nhiên đọc từ seasonal change theo phiên âm sẽ chuẩn hơn.



Bạn đang xem bài viết: Seasonal change tiếng anh là gì - Chủ đề về thời tiết

Bài viết ngẫu nhiên cùng chủ đề:


Quay lại đầu trang