logo vui cười lên

Trẻ vị thành niên tiếng anh là gì và đọc như thế nào cho đúng


Chào các bạn, trong tiếng anh có rất nhiều từ vựng để chỉ người. Các bài viết trước, Vui cười lên đã giới thiệu về cách chỉ người qua nghề nghiệp bằng tiếng anh, hay cách chỉ người không qua nghề nghiệp như bé gái, chị/em gái, cháu trai, nữ giới, chú, cậu, bác, cha dượng, anh em sinh đôi, chúng tôi, chúng ta, mẹ, bố vợ, bố chồng, tôi, quý cô, du khách, thế hệ Gen Y (1981 - 1996), công chúa, hiệu trưởng, … Trong bài viết này, chúng ta sẽ tiếp tục tìm hiểu về một từ vựng chỉ người khác cũng rất quen thuộc đó là trẻ vị thành niên. Nếu bạn chưa biết trẻ vị thành niên tiếng anh là gì thì hãy cùng Vui cuoi len tìm hiểu ngay sau đây nhé.

Trẻ vị thành niên tiếng anh là gì
Trẻ vị thành niên tiếng anh là gì

Trẻ vị thành niên tiếng anh là gì

Trẻ vị thành niên tiếng anh gọi là young adult, phiên âm tiếng anh đọc là /ˌjʌŋ ˈæd.ʌlt/.

Young adult /ˌjʌŋ ˈæd.ʌlt/

Để đọc đúng tên tiếng anh của trẻ vị thành niên rất đơn giản, các bạn chỉ cần nghe phát âm chuẩn của từ young adult rồi nói theo là đọc được ngay. Bạn cũng có thể đọc theo phiên âm young adult /ˌjʌŋ ˈæd.ʌlt/ sẽ chuẩn hơn vì đọc theo phiên âm bạn sẽ không bị sót âm như khi nghe. Về vấn đề đọc phiên âm của từ young adult thế nào bạn có thể xem thêm bài viết Cách đọc phiên âm trong tiếng anh để biết cách đọc cụ thể.

Lưu ý:

  • Từ young adult là để chỉ trẻ vị thành niên tức là những người có độ tuổi từ 10 – 19 tuổi. Tùy vào quy định của từng quốc gia mà trẻ vị thành niên có thể dao động ở những độ tuổi khác nhau, nhưng nhìn chung là đều ở trong khoảng 10 tuổi đến trước khi trở thành thanh niên (18 – 20 tuổi).
  • Từ young adult là để chỉ chung về trẻ vị thành niên, còn cụ thể trẻ vị thành niên như thế nào sẽ có cách gọi khác nhau.

Xem thêm: Thanh thiếu niên tiếng anh là gì

Trẻ vị thành niên tiếng anh là gì
Trẻ vị thành niên tiếng anh là gì

Một số từ vựng chỉ người khác trong tiếng anh

Ngoài trẻ vị thành niên thì vẫn còn có rất nhiều từ vựng chỉ người khác rất quen thuộc, bạn có thể tham khảo thêm từ vựng chỉ người khác trong list dưới đây để có vốn từ tiếng anh phong phú hơn khi giao tiếp.

  • Son /sʌn/: con trai
  • Generation X /ˌdʒen.ə ˈreɪ.ʃən ˈeks/: thế hệ Gen X (1965 - 1980)
  • Person /ˈpɜː.sən/: một người
  • Queen /kwiːn/: hoàng hậu
  • Demon /ˈdiː.mən/: ác quỷ
  • Niece /niːs/: cháu gái
  • Young adults /ˌjʌŋ ˈæd.ʌlt/: trẻ vị thành niên (khoảng 10 - 19 tuổi)
  • Twin sister /twɪn ˈsɪs.tər/: chị em sinh đôi
  • Pre-teen /ˌpriːˈtiːn/: trẻ nhỏ nhi đồng (9 – 11 tuổi)
  • Twin brother /twɪn ˈbrʌð.ər/: anh em sinh đôi
  • Parent /ˈpeə.rənt/: bố mẹ
  • Prince /prɪns/: hoàng tử
  • Man /mæn/: người đàn ông
  • Stranger /ˈstreɪn.dʒər/: người lạ mặt
  • Girl /ɡɜːl/: bé gái
  • Assassin /əˈsæs.ɪn/: sát thủ
  • Generation Alpha /dʒen.əˌreɪ.ʃən ˈæl.fə/: thế hệ Gen Alpha (2013 – 2028)
  • Gang /ɡæŋ/: băng nhóm
  • Cousin brother /ˈkʌz.ənˌbrʌð.ər/: anh/em họ
  • Expectant mother /ɪkˈspek.tənt ˈmʌð.ər/: bà bầu
  • People /ˈpiː.pəl/: mọi người
  • Mother-in-law /ˈmʌð.ə.rɪn.lɔː/: mẹ vợ, mẹ chồng
  • Member /ˈmem.bər/: thành viên
  • Generation Z /dʒen.əˌreɪ.ʃən ˈzed/: thế hệ Gen Z (1997 – 2012)
  • Baby /ˈbeɪ.bi/: em bé
  • Brother /ˈbrʌð.ər/: anh/em trai
  • University student /ˌjuː.nɪˈvɜː.sə.ti ˈstjuː.dənt/: sinh viên đại học
  • Sister /ˈsɪs.tər/: chị/em gái
  • Customer /ˈkʌs.tə.mər/: khách hàng
  • Godfather /ˈɡɒdˌfɑː.ðər/: cha đỡ đầu
  • Gentleman /ˈdʒen.təl.mən/: quý ông
  • Stepsister /ˈstepˌsɪs.tər/: chị/em khác cha hoặc khác mẹ
  • Witch /wɪtʃ/: phù thủy
  • School leaver/ˌskuːlˈliː.vər/: học sinh mới tốt nghiệp trung học
  • Stepmother /ˈstepˌmʌð.ər/: mẹ kế
Trẻ vị thành niên tiếng anh là gì
Trẻ vị thành niên tiếng anh

Như vậy, nếu bạn thắc mắc trẻ vị thành niên tiếng anh là gì thì câu trả lời là young adult, phiên âm đọc là /ˌjʌŋ ˈæd.ʌlt/. Lưu ý là young adult để chỉ chung về trẻ vị thành niên chứ không chỉ cụ thể về trẻ vị thành niên như thế nào. Nếu bạn muốn nói cụ thể về trẻ vị thành niên như thế nào thì cần mô tả cụ thể hơn. Về cách phát âm, từ young adult trong tiếng anh phát âm cũng khá dễ, bạn chỉ cần nghe phát âm chuẩn của từ young adult rồi đọc theo là có thể phát âm được từ này. Nếu bạn muốn đọc từ young adult chuẩn hơn nữa thì hãy xem phiên âm rồi đọc theo phiên âm sẽ phát âm chuẩn hơn. Chỉ cần bạn luyện đọc một chút là sẽ đọc được chuẩn từ young adult ngay.



Bạn đang xem bài viết: Trẻ vị thành niên tiếng anh là gì và đọc như thế nào cho đúng

Bài viết ngẫu nhiên cùng chủ đề:


Quay lại đầu trang