logo vui cười lên

Màu xanh cổ vịt tiếng anh là gì và đọc như thế nào cho đúng


Chào các bạn, các bài viết trước Vui cười lên đã giới thiệu về tên gọi của một số màu sắc trong tiếng anh như màu xanh táo, màu hồng nhạt, màu nâu xám, màu đỏ ngói, màu vàng kaki, màu vàng nhạt, màu đỏ nhạt, màu đỏ anh đào, màu đỏ, màu tím, màu mận chín, màu bạc, màu tím phớt, màu sô cô la, màu cam sáng, màu cam đậm, … Trong bài viết này, chúng ta sẽ tiếp tục tìm hiểu về một màu khác cũng rất quen thuộc đó là màu xanh cổ vịt. Nếu bạn chưa biết màu xanh cổ vịt tiếng anh là gì thì hãy cùng Vuicuoilen tìm hiểu ngay sau đây nhé.

Màu xanh cổ vịt tiếng anh là gì
Màu xanh cổ vịt tiếng anh là gì

Màu xanh cổ vịt tiếng anh là gì

Màu xanh cổ vịt tiếng anh gọi là teal, phiên âm tiếng anh đọc là /tiːl/.

Teal /tiːl/

Để đọc đúng tên tiếng anh của màu xanh cổ vịt rất đơn giản, các bạn chỉ cần nghe phát âm chuẩn của từ teal rồi nói theo là đọc được ngay. Bạn cũng có thể đọc theo phiên âm /tiːl/ sẽ chuẩn hơn vì đọc theo phiên âm bạn sẽ không bị sót âm như khi nghe. Về vấn đề đọc phiên âm của từ teal thế nào bạn có thể xem thêm bài viết Hướng dẫn đọc phiên âm tiếng anh để biết cách đọc cụ thể.

Lưu ý: từ teal để chỉ chung về màu xanh cổ vịt chứ không chỉ cụ thể về loại màu sẫm nào cả. Nếu bạn muốn nói cụ thể về màu xanh nào thì sẽ có cách gọi khác nhau, ví dụ như màu màu xanh da trời là blue, màu xanh dương đậm là dark blue, màu xanh dương sáng là bright blue, màu xanh dương nhạt là light blue, …

Xem thêm: Màu xanh dương tiếng anh là gì

Màu xanh cổ vịt tiếng anh là gì
Màu xanh cổ vịt tiếng anh

Một số màu sắc khác trong tiếng anh

Ngoài màu xanh cổ vịt thì vẫn còn có rất nhiều màu sắc khác rất quen thuộc, bạn có thể tham khảo thêm tên tiếng anh của các màu sắc khác trong list dưới đây để có vốn từ tiếng anh phong phú hơn khi giao tiếp.

  • Grayish /ˈɡreɪ.ɪʃ/: màu hơi xám
  • Lime green /ˌlaɪm ˈɡriːn/: màu xanh quả chanh
  • Coral /ˈkɒr.əl/: màu hồng cam
  • Pink /pɪŋk/: màu hồng
  • Greenish /ˈɡriː.nɪʃ/: màu phớt xanh lá cây
  • Lavender /ˈlæv.ɪn.dər/: màu tía nhạt (giống màu hoa oải hương)
  • Yellow green / ˈjel.əʊ gri:n/: xanh lá mạ
  • Light brown /lait braʊn/: màu nâu nhạt
  • Orchid /’ɔ:kid/: màu tím nhạt (light purple)
  • Black /blæk/: màu đen
  • Cream /kriːm/: màu kem
  • Khaki /ˈkɑː.ki/: màu vàng kaki
  • Purple /ˈpɜː.pəl/: màu tím (violet)
  • Dark blue /dɑ:k bluː/: màu xanh da trời đậm
  • Red /red/: màu đỏ
  • Bluish /ˈbluː.ɪʃ/: màu phớt xanh da trời
  • Cherry /’t∫eri/: màu đỏ anh đào
  • Eggplant /ˈɛgˌplænt/: màu cà tím
  • Gold /ɡəʊld/: màu vàng kim
  • Scarlet /’skɑ:lət/: màu đỏ tươi (bright red, vermilion)
  • Dark Green /dɑːk griːn/: màu xanh lá cây đậm
  • Taupe /təʊp/: màu nâu xám
  • Firebrick /ˈfaɪə.brɪk/: màu đỏ ngói
  • Salmon / ´sæmən/: màu hồng cam (màu cá hồi)
  • Light green /lait griːn /: màu xanh lá cây nhạt
  • Dark pink /dɑ:k ˈpɪŋk/: màu hồng đậm
  • Blue /bluː/: màu xanh da trời (sky, sky blue)
  • Emerald / ´emərəld/: màu lục tươi (bright green)
  • Deep orange /diːp ˈɒr.ɪndʒ/: màu cam đậm (dark orange)
  • Pinkish /ˈpɪŋ.kɪʃ/: màu hơi hồng
  • Navy /ˈneɪ.vi/: màu xanh dương đậm
  • White /waɪt/: màu trắng
  • Crimson /ˈkrɪm.zən/: màu đỏ thắm
  • Brown /braʊn/: màu nâu
  • Dark yellow /dɑ:k jel.əʊ/: màu vàng sậm
Màu xanh cổ vịt tiếng anh là gì
Màu xanh cổ vịt tiếng anh

Như vậy, nếu bạn thắc mắc màu xanh cổ vịt tiếng anh là gì thì câu trả lời là teal, phiên âm đọc là /tiːl/. Lưu ý là teal để chỉ chung về màu xanh cổ vịt chứ không chỉ cụ thể về loại màu xanh cổ vịt nào cả. Nếu bạn muốn nói cụ thể về màu xanh cổ vịt nào thì cần gọi theo tên cụ thể của màu xanh cổ vịt đó. Về cách phát âm, từ teal trong tiếng anh phát âm cũng khá dễ, bạn chỉ cần nghe phát âm chuẩn của từ teal rồi đọc theo là có thể phát âm được từ này. Nếu bạn muốn đọc từ teal chuẩn hơn nữa thì hãy xem phiên âm rồi đọc theo cả phiên âm nữa.



Bạn đang xem bài viết: Màu xanh cổ vịt tiếng anh là gì và đọc như thế nào cho đúng

Bài viết ngẫu nhiên cùng chủ đề:


Quay lại đầu trang