Nhiều bạn thắc mắc tên tiếng anh của các nước trên thế giới gọi như thế nào. Liên quan đến chủ đề này, Vui cười lên sẽ giúp các bạn biết nước Nam-mi-bi-a tiếng anh là gì, phiên âm và cách đọc như thế nào. Đồng thời, Vuicuoilen cũng sẽ đưa ra tên của một số quốc gia khác ngoài Nam-mi-bi-a để các bạn tham khảo khi muốn gọi tên.
Nước Nam-mi-bi-a tiếng anh là gì
Namibia /nəˈmɪb.i.ə/
Để phát âm đúng từ Namibia các bạn chỉ cần nghe phát âm chuẩn vài lần sau đó kết hợp với đọc phiên âm là có thể dễ dàng phát âm được đúng từ. Nếu bạn chưa biết đọc phiên âm của từ Namibia thì có thể xem bài viết Hướng dẫn cách đọc phiên âm tiếng anh để biết cách đọc nhé. Ngoài ra, có một lưu ý nhỏ đó là Namibia là tên quốc gia (tên riêng) nên khi viết các bạn hãy viết hoa chữ cái đầu tiên (N).
Phân biệt Namibia và Namibian
Nhiều bạn hay bị nhầm lẫn giữa Namibia và Namibian, hai từ này không không giống nhau về nghĩa. Namibia là tên của nước Nam-mi-bi-a trong tiếng anh, còn Namibian để chỉ những thứ thuộc về nước Nam-mi-bi-a như là người Nam-mi-bi-a, văn hóa Nam-mi-bi-a, tiếng Nam-mi-bi-a. Nếu bạn muốn nói về nước Nam-mi-bi-a thì phải dùng từ Namibia chứ không phải Namibian.
Tên của một số quốc gia khác trên thế giới
- United Kingdom /jʊˌnaɪ.tɪd ˈkɪŋ.dəm/: vương quốc Anh (bao gồm nước Anh, Scotlen, xứ Wale và bắc Ireland)
- Tunisia /ˈtʃuː.nɪz.i.ə/: nước Tuy-ni-di
- Paraguay /ˈpær.ə.ɡwaɪ/: nước Paraguay
- Laos /laʊs/: nước Lào
- Nigeria /naɪˈdʒɪə.ri.ə/: nước Ni-giê-ri-a
- Jamaica /dʒəˈmeɪ.kə/: nước Jam-mai-ca
- Czech Republic /ˌtʃek rɪˈpʌblɪk/: nước Cộng hòa Séc
- Brazil /brəˈzɪl/: nước Bờ-ra-xin
- Myanmar /ˈmjæn.mɑː/: nước Mi-an-ma
- Ghana /ˈɡɑː.nə/: nước Ga-na
- Indonesia /ˌɪn.dəˈniː.ʒə/: nước In-đô-nê-si-a
- Mexico /ˈmek.sɪ.kəʊ/: nước Mê-xi-cô
- Iceland /ˈaɪs.lənd/: nước Ai-xơ-len
- Uganda /juːˈɡæn.də/: nước U-gan-đa
- Estonia /esˈtəʊ.ni.ə/: nước Et-tô-ni-a
- Finland /ˈfɪn.lənd/: nước Phần Lan
- Tanzania /ˌtæn.zəˈniː.ə/: nước Tan-za-ni-a
- Malaysia /məˈleɪ.zi.ə/: nước Ma-lay-si-a
- Sudan /suːˈdɑːn/: nước Xu-đăng
- Japan /dʒəˈpæn/: nước Nhật Bản
- Ecuador /ˈek.wə.dɔːr/: nước Ê-cu-a-đo
- Brunei /bruːˈnaɪ/: nước Bờ-ru-nây
- Portugal /ˈpɔː.tʃə.ɡəl/: nước Bồ Đào Nha
- Romania /ruˈmeɪ.ni.ə/: nước Rô-ma-ni-a
- Bulgaria /bʌlˈɡeə.ri.ə/: nước Bun-ga-ri
- England /ˈɪŋ.ɡlənd/: nước Anh
- Egypt /ˈiː.dʒɪpt/: nước Ai Cập
- Uruguay /ˈjʊə.rə.ɡwaɪ/: nước U-ru-goay
- Latvia /ˈlæt.vi.ə/: nước Lat-vi-a
- Somalia /səˈmɑː.li.ə/: nước Sô-ma-li
- Vietnam /ˌvjetˈnæm/: nước Việt Nam
- Wales /weɪlz/: nước Wales (xứ Wales)
- Slovakia /sləˈvæk.i.ə/: nước Sờ-lô-va-ki-a
- Jordan /ˈdʒɔː.dən/: nước Gióc-đan
- New Zealand /ˌnjuː ˈziː.lənd/: nước Niu-di-lân
- Kuwait /kuːˈweɪt/: nước Cô-ét
- Spain /speɪn/: nước Tây Ba Nha
- Germany /ˈdʒɜː.mə.ni/: nước Đức
- Palestinian /ˌpæl.əˈstɪn.i.ən/: nước Pa-let-xin
- Russia /ˈrʌʃ.ə/: nước Nga
- Ethiopia /ˌiː.θiˈəʊ.pi.ə/: nước E-thô-pi-a
- Italy /ˈɪt.əl.i/: nước Ý
- Kazakhstan /ˌkæz.ækˈstɑːn/: nước Ka-giắc-tan
Như vậy, nếu bạn thắc mắc nước Nam-mi-bi-a tiếng anh là gì thì câu trả lời là Namibia, phiên âm đọc là /nəˈmɪb.i.ə/. Khi viết từ này bạn luôn phải viết hoa chữ cái dầu tiên (N) vì đây là tên riêng. Bên cạnh từ Namibia còn có từ Namibian các bạn hay bị nhầm lẫn, Namibian nghĩa là người Nam-mi-bi-a hoặc tiếng Nam-mi-bi-a chứ không phải nước Nam-mi-bi-a.
Bạn đang xem bài viết: Nước Nam-mi-bi-a tiếng anh là gì? Namibia hay Namibian