Chào các bạn, trong tiếng anh có rất nhiều từ vựng để chỉ người. Các bài viết trước, Vui cười lên đã giới thiệu về cách chỉ người qua nghề nghiệp bằng tiếng anh, hay cách chỉ người không qua nghề nghiệp như chị/em gái, khách hàng, bạn, học sinh mới tốt nghiệp trung học, nữ giới, người chơi, anh/em trai, nam giới, bạn bè, con gái nuôi, cô, dì, chú, cậu, bác, mẹ kế, em bé, thiếu niên, bố mẹ nuôi, … Trong bài viết này, chúng ta sẽ tiếp tục tìm hiểu về một từ vựng chỉ người khác cũng rất quen thuộc đó là trẻ em nhi đồng. Nếu bạn chưa biết trẻ em nhi đồng tiếng anh là gì thì hãy cùng Vui cuoi len tìm hiểu ngay sau đây nhé.

Trẻ em nhi đồng tiếng anh là gì
Pre-teen /ˌpriːˈtiːn/
Để đọc đúng tên tiếng anh của trẻ em nhi đồng rất đơn giản, các bạn chỉ cần nghe phát âm chuẩn của từ pre-teen rồi nói theo là đọc được ngay. Bạn cũng có thể đọc theo phiên âm pre-teen /ˌpriːˈtiːn/ sẽ chuẩn hơn vì đọc theo phiên âm bạn sẽ không bị sót âm như khi nghe. Về vấn đề đọc phiên âm của từ pre-teen thế nào bạn có thể xem thêm bài viết Cách đọc phiên âm trong tiếng anh để biết cách đọc cụ thể.
Lưu ý:
- Trẻ em nhi đồng là trẻ ở lứa tuổi khoảng 9 – 11 tuổi. Lứa tuổi này còn khá nhỏ nhưng không nhỏ quá nên vẫn gọi là trẻ nhỏ nhưng ở lứa tuổi nhi đồng.
- Từ pre-teen là để chỉ chung về trẻ em nhi đồng, còn cụ thể trẻ em nhi đồng như thế nào sẽ có cách gọi khác nhau.
Xem thêm: Em bé tiếng anh là gì

Một số từ vựng chỉ người khác trong tiếng anh
Ngoài trẻ em nhi đồng thì vẫn còn có rất nhiều từ vựng chỉ người khác rất quen thuộc, bạn có thể tham khảo thêm từ vựng chỉ người khác trong list dưới đây để có vốn từ tiếng anh phong phú hơn khi giao tiếp.
- Gang /ɡæŋ/: băng nhóm
- Woman /ˈwʊm.ən/: người phụ nữ
- Prince /prɪns/: hoàng tử
- Stepbrother /ˈstepˌbrʌ.ðər/: anh em khác cha hoặc khác mẹ
- Murderer /ˈmɜː.dər.ər/: kẻ giết người có chủ đích
- Grandfather /ˈɡræn.fɑː.ðər/: ông
- Adopted son /əˈdɒp.tɪd son/: con trai nuôi
- It /ɪt/: nó
- Generation Alpha /dʒen.əˌreɪ.ʃən ˈæl.fə/: thế hệ Gen Alpha (2013 – 2028)
- Sir /sɜːr/: quý ngài
- Queen /kwiːn/: hoàng hậu
- Brother /ˈbrʌð.ər/: anh/em trai
- Sister /ˈsɪs.tər/: chị/em gái
- Member /ˈmem.bər/: thành viên
- Grandparent /ˈɡræn.peə.rənt/: ông bà
- Principal /ˈprɪn.sə.pəl/: hiệu trưởng
- Child /tʃaɪld/: trẻ con (Children/kid)
- Guy /ɡaɪ/: chàng trai, anh bạn (US – dude)
- Mother /ˈmʌð.ər/: mẹ (mom, mommy, mum, mama)
- Demon /ˈdiː.mən/: ác quỷ
- She /ʃiː/: cô ấy
- Godfather /ˈɡɒdˌfɑː.ðər/: cha đỡ đầu
- Parent /ˈpeə.rənt/: bố mẹ
- Godmother /ˈɡɑːdmʌðər/: mẹ đỡ đầu
- Male /meɪl/: nam giới
- Son /sʌn/: con trai
- Killer /ˈkɪl.ər/: kẻ giết người
- Assassin /əˈsæs.ɪn/: sát thủ
- Teen: thiếu niên (13 – 19 tuổi) (Adolescents/ teenager)
- University student /ˌjuː.nɪˈvɜː.sə.ti ˈstjuː.dənt/: sinh viên đại học
- Customer /ˈkʌs.tə.mər/: khách hàng
- Niece /niːs/: cháu gái
- Nephew /ˈnef.juː/: cháu trai
- You /juː/: bạn
- Senior citizen /ˌsiː.ni.ə ˈsɪt.ɪ.zən/: người cao tuổi (US - senior)

Như vậy, nếu bạn thắc mắc trẻ em nhi đồng tiếng anh là gì thì câu trả lời là pre-teen, phiên âm đọc là /ˌpriːˈtiːn/. Lưu ý là pre-teen để chỉ chung về trẻ em nhi đồng chứ không chỉ cụ thể về trẻ em nhi đồng như thế nào. Nếu bạn muốn nói cụ thể về trẻ em nhi đồng như thế nào thì cần mô tả cụ thể hơn. Về cách phát âm, từ pre-teen trong tiếng anh phát âm cũng khá dễ, bạn chỉ cần nghe phát âm chuẩn của từ pre-teen rồi đọc theo là có thể phát âm được từ này. Nếu bạn muốn đọc từ pre-teen chuẩn hơn nữa thì hãy xem phiên âm rồi đọc theo phiên âm sẽ phát âm chuẩn hơn. Chỉ cần bạn luyện đọc một chút là sẽ đọc được chuẩn từ pre-teen ngay.
Bạn đang xem bài viết: Trẻ em nhi đồng tiếng anh là gì và đọc như thế nào cho đúng