Chào các bạn, trong các nhóm từ vựng theo chủ đề thì chất liệu cũng là nhóm từ vựng được sử dụng rất phổ biến. Các bài viết trước, Vuicuoilen đã giới thiệu về một số từ vựng liên quan đến chất liệu trong tiếng anh cho các bạn tham khảo như bông gòn, vải cotton, thủy ngân, ván ép, gỗ ép, vải lanh, bùn, nước, dầu, giấy, sợi thủy tinh, xăng, khí ô-xy, khí ga, … Trong bài viết này, chúng ta sẽ tiếp tục tìm hiểu về một từ vựng liên quan đến chất liệu cũng rất quen thuộc đó là đồng đỏ. Nếu bạn chưa biết đồng đỏ tiếng anh là gì thì hãy cùng Vui cười lên tìm hiểu ngay sau đây nhé.
Đồng đỏ tiếng anh là gì
Copper /ˈkɑːpər/
Để đọc đúng tên tiếng anh của đồng đỏ rất đơn giản, các bạn chỉ cần nghe phát âm chuẩn của từ copper rồi nói theo là đọc được ngay. Bạn cũng có thể đọc theo phiên âm copper /ˈkɑːpər/ sẽ chuẩn hơn vì đọc theo phiên âm bạn sẽ không bị sót âm như khi nghe. Về vấn đề đọc phiên âm của từ copper thế nào bạn có thể xem thêm bài viết Cách đọc phiên âm tiếng anh để biết cách đọc cụ thể.
Lưu ý:
- Đồng đỏ là cách gọi khác của kim loại đồng nguyên chất. Sở dĩ có cách gọi này là do đồng có một số hợp kim rất phổ biến như đồng thau (đồng vàng), đồng đen và đồng trắng, nên cần có cách gọi cụ thể để phân biệt đồng nguyên chất với các loại hợp kim của đồng.
- Đồng đỏ và các loại hợp kim đồng khác các bạn có thể phân biệt qua màu sắc. Đồng đỏ là đồng nguyên chất có màu đỏ ánh kim hay còn gọi là màu đỏ đồng. Đồng thau hay còn gọi là đồng vàng có màu đồng nhưng màu hơi vàng. Đồng đen tất nhiên là có màu đen, thi thoảng đồng đen cũng có ánh kim. Đồng trắng có màu xám trắng tương đối dễ nhận biết.
- Từ copper là để chỉ chung về đồng đỏ, còn cụ thể đồng đỏ như thế nào sẽ có cách gọi khác nhau.
Xem thêm: Đồng trắng tiếng anh là gì
Một số từ vựng tiếng anh về chất liệu
Sau khi đã biết đồng đỏ tiếng anh là gì thì vẫn còn có rất nhiều từ vựng khác trong chủ đề chất liệu rất quen thuộc, bạn có thể tham khảo thêm tên tiếng anh của các chất liệu khác trong list dưới đây để có vốn từ tiếng anh phong phú hơn khi giao tiếp.
- Silver /ˈsɪlvər/: bạc
- Marble /ˈmɑːrbl/: đá hoa
- Latex /ˈleɪteks/: mủ cao su
- Steel /stiːl/: thép
- Ice /aɪs/: đá, băng
- Copper /ˈkɑːpər/: đồng đỏ
- Oak /əʊk/: gỗ sồi, cây sồi
- Cloth /klɔːθ/: vải sợi (bông, len)
- Titanium /tɪˈteɪ.ni.əm/: ti tan
- Water /ˈwɔːtər/: nước
- Mercury /ˈmɜːrkjəri/: thủy ngân
- Plywood /ˈplaɪwʊd/: ván ép
- Clay /kleɪ/: đất sét
- Platinum /ˈplætɪnəm/: bạch kim
Như vậy, nếu bạn thắc mắc đồng đỏ tiếng anh là gì thì câu trả lời là copper, phiên âm đọc là /ˈkɑːpər/. Lưu ý là copper để chỉ chung về đồng đỏ chứ không chỉ cụ thể đồng đỏ như thế nào. Nếu bạn muốn nói cụ thể đồng đỏ như thế nào thì cần mô tả cụ thể hơn. Về cách phát âm, từ copper trong tiếng anh phát âm cũng khá dễ, bạn chỉ cần nghe phát âm chuẩn của từ copper rồi đọc theo là có thể phát âm được từ này. Nếu bạn muốn đọc từ copper chuẩn hơn nữa thì hãy xem phiên âm rồi đọc theo phiên âm sẽ phát âm chuẩn hơn. Chỉ cần bạn luyện đọc một chút là sẽ đọc được chuẩn từ copper ngay.
Bạn đang xem bài viết: Đồng đỏ tiếng anh là gì và đọc như thế nào cho đúng