logo vui cười lên

Người lớn tiếng anh là gì và đọc như thế nào cho đúng


Chào các bạn, trong tiếng anh có rất nhiều từ vựng để chỉ người. Các bài viết trước, Vui cười lên đã giới thiệu về cách chỉ người qua nghề nghiệp bằng tiếng anh, hay cách chỉ người không qua nghề nghiệp như thiên thần, hoàng hậu, phù thủy, họ, chúng, con nuôi, kẻ trộm, kẻ đột nhập vào nhà, côn đồ xã hội đen, trẻ con, người lạ mặt, bà, chị/em khác cha hoặc khác mẹ, chị/em gái, bố vợ, bố chồng, chị em họ, băng nhóm, trẻ vừa mới biết đi, … Trong bài viết này, chúng ta sẽ tiếp tục tìm hiểu về một từ vựng chỉ người khác cũng rất quen thuộc đó là người lớn. Nếu bạn chưa biết người lớn tiếng anh là gì thì hãy cùng Vui cuoi len tìm hiểu ngay sau đây nhé.

Người lớn tiếng anh là gì
Người lớn tiếng anh là gì

Người lớn tiếng anh là gì

Người lớn tiếng anh gọi là adult, phiên âm tiếng anh đọc là /ˈæd.ʌlt/.

Adult /ˈæd.ʌlt/

Để đọc đúng tên tiếng anh của người lớn rất đơn giản, các bạn chỉ cần nghe phát âm chuẩn của từ adult rồi nói theo là đọc được ngay. Bạn cũng có thể đọc theo phiên âm adult /ˈæd.ʌlt/ sẽ chuẩn hơn vì đọc theo phiên âm bạn sẽ không bị sót âm như khi nghe. Về vấn đề đọc phiên âm của từ adult thế nào bạn có thể xem thêm bài viết Cách đọc phiên âm trong tiếng anh để biết cách đọc cụ thể.

Lưu ý:

  • Từ adult là để chỉ người từ 18 tuổi trở lên và không còn là trẻ vị thành niên nữa. Người lớn cũng tùy vào độ tuổi khác nhau mà chúng ta sẽ có cách gọi khác nhau ví dụ như thiếu niên, người trung tuổi hay người cao tuổi.
  • Từ adult là để chỉ chung về người lớn, còn cụ thể người lớn như thế nào sẽ có cách gọi khác nhau.

Xem thêm: Trẻ vị thành niên tiếng anh là gì

Người lớn tiếng anh là gì
Người lớn tiếng anh là gì

Một số từ vựng chỉ người khác trong tiếng anh

Ngoài người lớn thì vẫn còn có rất nhiều từ vựng chỉ người khác rất quen thuộc, bạn có thể tham khảo thêm từ vựng chỉ người khác trong list dưới đây để có vốn từ tiếng anh phong phú hơn khi giao tiếp.

  • Prisoner /ˈprɪz.ən.ər/: tù nhân
  • Adopted daughter /əˈdɒp.tɪd ˈdɔː.tər/: con gái nuôi
  • Young adults /ˌjʌŋ ˈæd.ʌlt/: trẻ vị thành niên (khoảng 10 - 19 tuổi)
  • Twin sister /twɪn ˈsɪs.tər/: chị em sinh đôi
  • Slayer /ˈsleɪ.ər/: kẻ giết người man rợ
  • Cousin brother /ˈkʌz.ənˌbrʌð.ər/: anh/em họ
  • Sister /ˈsɪs.tər/: chị/em gái
  • Demon /ˈdiː.mən/: ác quỷ
  • Parent /ˈpeə.rənt/: bố mẹ
  • They /ðeɪ/: họ, chúng
  • Godfather /ˈɡɒdˌfɑː.ðər/: cha đỡ đầu
  • Gang /ɡæŋ/: băng nhóm
  • Godmother /ˈɡɑːdmʌðər/: mẹ đỡ đầu
  • We /wiː/: chúng tôi, chúng ta
  • Tourist /ˈtʊə.rɪst/: du khách
  • Uncle /ˈʌŋ.kəl/: chú, cậu, bác
  • Son /sʌn/: con trai
  • Queen /kwiːn/: hoàng hậu
  • Killer /ˈkɪl.ər/: kẻ giết người
  • Stranger /ˈstreɪn.dʒər/: người lạ mặt
  • Stepmother /ˈstepˌmʌð.ər/: mẹ kế
  • Player /ˈpleɪ.ər/: người chơi
  • Man /mæn/: người đàn ông
  • Gentleman /ˈdʒen.təl.mən/: quý ông
  • Pre-teen /ˌpriːˈtiːn/: trẻ nhỏ nhi đồng (9 – 11 tuổi)
  • Neighbour /ˈneɪ.bər/: hàng xóm (US – Neighbor)
  • It /ɪt/: nó
  • Sir /sɜːr/: quý ngài
  • Adoptive father /əˈdɒp.tɪv ˈfɑː.ðər/: bố nuôi
  • Principal /ˈprɪn.sə.pəl/: hiệu trưởng
  • Grandmother /ˈɡræn.mʌð.ər/: bà
  • Baby /ˈbeɪ.bi/: em bé
  • Lady /ˈleɪ.di/: quý cô
  • Angel /ˈeɪn.dʒəl/: thiên thần
  • He /hiː/: anh ấy
Người lớn tiếng anh là gì
Người lớn tiếng anh là gì

Như vậy, nếu bạn thắc mắc người lớn tiếng anh là gì thì câu trả lời là adult, phiên âm đọc là /ˈæd.ʌlt/. Lưu ý là adult để chỉ chung về người lớn chứ không chỉ cụ thể về người lớn như thế nào. Nếu bạn muốn nói cụ thể về người lớn như thế nào thì cần mô tả cụ thể hơn. Về cách phát âm, từ adult trong tiếng anh phát âm cũng khá dễ, bạn chỉ cần nghe phát âm chuẩn của từ adult rồi đọc theo là có thể phát âm được từ này. Nếu bạn muốn đọc từ adult chuẩn hơn nữa thì hãy xem phiên âm rồi đọc theo phiên âm sẽ phát âm chuẩn hơn. Chỉ cần bạn luyện đọc một chút là sẽ đọc được chuẩn từ adult ngay.



Bạn đang xem bài viết: Người lớn tiếng anh là gì và đọc như thế nào cho đúng

Bài viết ngẫu nhiên cùng chủ đề:


Quay lại đầu trang