Chào các bạn, hiện nay có rất nhiều nghề nghiệp khác nhau. Các bài viết trước, Vui cười lên đã giới thiệu về tên gọi của một số nghề nghiệp trong tiếng anh cho các bạn tham khảo như người đưa thư, thợ hàn, nhà hóa học, nhân viên môi giới chứng khoán, người khai thác gỗ, công chức nhà nước, học sinh, bồi bàn nữ, công tố viên, phi công, nha sĩ, nhân viên, thám tử, trưởng phòng dự án, quay phim, bồi bàn nam, … Trong bài viết này, chúng ta sẽ tiếp tục tìm hiểu về một nghề nghiệp khác cũng rất quen thuộc đó là thợ điện. Nếu bạn chưa biết thợ điện tiếng anh là gì thì hãy cùng Vuicuoilen tìm hiểu ngay sau đây nhé.

Thợ điện tiếng anh là gì
Electrician /ɪˌlekˈtrɪʃn/
Để đọc đúng tên tiếng anh của thợ điện rất đơn giản, các bạn chỉ cần nghe phát âm chuẩn của từ electrician rồi nói theo là đọc được ngay. Bạn cũng có thể đọc theo phiên âm electrician /ɪˌlekˈtrɪʃn/ sẽ chuẩn hơn vì đọc theo phiên âm bạn sẽ không bị sót âm như khi nghe. Về vấn đề đọc phiên âm của từ electrician thế nào bạn có thể xem thêm bài viết Cách đọc phiên âm trong tiếng anh để biết cách đọc cụ thể.
Lưu ý: từ electrician để chỉ chung cho thợ điện, còn cụ thể thợ điện trong lĩnh vực nào thì sẽ có cách gọi cụ thể.
Xem thêm: Xe máy điện tiếng anh là gì

Một số nghề nghiệp khác trong tiếng anh
Ngoài thợ điện thì vẫn còn có rất nhiều nghề nghiệp khác rất quen thuộc, bạn có thể tham khảo thêm tên tiếng anh của các nghề nghiệp khác trong list dưới đây để có vốn từ tiếng anh phong phú hơn khi giao tiếp.
- Undertaker /ˈʌn.dəˌteɪ.kər/: nhân viên tang lễ (US – mortician)
- Singer /ˈsɪŋər/: ca sĩ
- Associate professor /əˈsəʊ.si.eɪt prəˈfes.ər/: phó giáo sư (Assoc.Prof)
- Tutor /ˈtuːtər/: gia sư
- Hairdresser /ˈherdresər/: thợ làm tóc
- Sailor /ˈseɪ.lər/: thủy thủ
- Architect /ˈɑːrkɪtekt/: kiến trúc sư
- Security guard /sɪˈkjʊrəti ɡɑːrd/: bảo vệ
- Plastic surgeon /ˈplæs.tɪk ˈsɜr·dʒən/: bác sĩ phẫu thuật thẩm mỹ
- Butcher /ˈbʊtʃər/: người bán thịt
- Postgraduate /ˌpəʊstˈɡrædʒ.u.ət/: nghiên cứu sinh
- Sculptor /ˈskʌlptər/: nhà điêu khắc
- Consultant /kənˈsʌltənt/: nhà tư vấn
- Stylist /ˈstaɪlɪst/: nhà tạo mẫu
- Mechanic /məˈkænɪk/: thợ cơ khí
- Music teacher /ˈmjuː.zɪk ˈtiː.tʃər/: giáo viên dạy nhạc
- Factory worker /ˈfæktəri ˈwɝːkər/: công nhân nhà máy
- Staff /stɑːf/: nhân viên
- Coach /kəʊtʃ/: huấn luyện viên
- Miner /ˈmaɪ.nər/: thợ mỏ
- Geologist /dʒiˈɑːlədʒɪst/: nhà địa chất học
- Marketing director /ˈmɑː.kɪ.tɪŋ daɪˈrek.tər/: giám đốc truyền thông
- Neurosurgeon /ˈnjʊə.rəʊˌsɜː.dʒən/: bác sĩ giải phẫu thần kinh
- Flutist /ˈfluːtɪst/: nghệ sĩ sáo
- Motorbike taxi /ˈməʊ.tə.baɪk ˈtæk.si/: xe ôm
- Actuary /ˈæk.tʃu.ə.ri/: chuyên viên thống kê
- Chemist /ˈkemɪst/: nhà hóa học
- Tour guide /tʊr ɡaɪd/: hướng dẫn viên du lịch
- Housekeeper /ˈhaʊskiːpər/: nhân viên dọn phòng
- Manicurist /ˈmænɪkjʊrɪst/: thợ làm móng
- Doorman /ˈdɔː.mən/: nhân viên trực cửa
- Pupil /ˈpjuː.pəl/: học sinh
- Pilot /ˈpaɪ.lət/: phi công
- Teacher /ˈtiːtʃər/: giáo viên
- Woodcutter /ˈwʊd.kʌt.ər/: người xẻ gỗ

Như vậy, nếu bạn thắc mắc thợ điện tiếng anh là gì thì câu trả lời là electrician, phiên âm đọc là /ɪˌlekˈtrɪʃn/. Lưu ý là electrician để chỉ chung về thợ điện chứ không chỉ cụ thể về thợ điện trong lĩnh vực nào cả. Nếu bạn muốn nói cụ thể về thợ điện trong lĩnh vực nào thì cần gọi theo tên cụ thể của lĩnh vực đó. Về cách phát âm, từ electrician trong tiếng anh phát âm cũng khá dễ, bạn chỉ cần nghe phát âm chuẩn của từ electrician rồi đọc theo là có thể phát âm được từ này. Nếu bạn muốn đọc từ electrician chuẩn hơn nữa thì hãy xem phiên âm rồi đọc theo phiên âm sẽ phát âm chuẩn hơn.
Bạn đang xem bài viết: Thợ điện tiếng anh là gì và đọc như thế nào cho đúng







