dChào các bạn, trong các nhóm từ vựng theo chủ đề thì địa điểm là nhóm từ vựng được sử dụng rất phổ biến. Các bài viết trước, Vuicuoilen đã giới thiệu về một số từ vựng liên quan đến địa điểm trong tiếng anh cho các bạn tham khảo như đồi, lớp học, khu nghỉ dưỡng, quán rượu, nhà thờ, cái lều, xã, sa mạc, nhà thờ hồi giáo, cửa hàng mỹ phẩm, vườn, huyện, quận, nhà trọ, thang máy, trạm cứu hỏa, nhà kho, … Trong bài viết này, chúng ta sẽ tiếp tục tìm hiểu về một từ vựng liên quan đến địa điểm cũng rất quen thuộc đó là thành phố. Nếu bạn chưa biết thành phố tiếng anh là gì thì hãy cùng Vuicuoilen tìm hiểu ngay sau đây nhé.

Thành phố tiếng anh là gì
City /ˈsɪt.i/
Để đọc đúng tên tiếng anh của thành phố rất đơn giản, các bạn chỉ cần nghe phát âm chuẩn của từ city rồi nói theo là đọc được ngay. Bạn cũng có thể đọc theo phiên âm city /ˈsɪt.i/ sẽ chuẩn hơn vì đọc theo phiên âm bạn sẽ không bị sót âm như khi nghe. Về vấn đề đọc phiên âm của từ city thế nào bạn có thể xem thêm bài viết Cách đọc phiên âm tiếng anh chuẩn để biết cách đọc cụ thể.
Lưu ý:
- Thành phố là một đơn vị hành chính của một đất nước. Thành phố thường là nơi tập trung đông dân cư với nhiều dịch vụ công cộng tiện ích hiện đại.
- Từ city là để chỉ chung về thành phố, còn cụ thể thành phố như thế nào sẽ có cách gọi khác nhau.
Xem thêm: Làng quê tiếng anh là gì

Một số từ vựng về địa điểm khác trong tiếng anh
Ngoài thành phố thì vẫn còn có rất nhiều từ vựng khác trong chủ đề địa điểm rất quen thuộc, bạn có thể tham khảo thêm tên tiếng anh của các địa điểm khác trong list dưới đây để có vốn từ tiếng anh phong phú hơn khi giao tiếp.
- Province /ˈprɒv.ɪns/: tỉnh
- Bank /bæŋk/: ngân hàng
- Off licence /ˈɒfˌlaɪ.səns/: cửa hàng bán rượu mang về (US - liquor store, package store)
- Volcano /vɒlˈkeɪ.nəʊ/: núi lửa
- Class /klɑːs/: lớp học
- Car park /ˈkɑː ˌpɑːk/: bãi đỗ xe (US - parking lot)
- Clinic /ˈklɪn.ɪk/: phòng khám
- Cinema /ˈsɪn.ə.mɑː/: rạp chiếu phim (US - usually movie theater)
- Mausoleum /ˌmɔː.zəˈliː.əm/: lăng tẩm
- Bus shelter /ˈbʌs ˌʃel.tər/: nhà chờ xe bus
- Lounge /laʊndʒ/: phòng chờ
- Kitchen /ˈkɪtʃ.ən/: nhà bếp
- Tailors /ˈteɪ.lər/: cửa hàng may
- Hotel /həʊˈtel/: khách sạn
- Highway /ˈhaɪ.weɪ/: đường cao tốc, quốc lộ
- Road /rəʊd/: con đường nói chung (viết tắt Rd)
- Pharmacy /ˈfɑː.mə.si/: cửa hàng bán thuốc (US – Drugstore)
- Funfair /ˈfʌn.feər/: hội chợ (US - carnival)
- Roof /ruːf/: mái nhà
- Homestay /ˈhəʊm.steɪ/: nhà ở kết hợp nhà trọ cho khách du lịch
- House /haʊs/: ngôi nhà
- Mountain /ˈmaʊn.tɪn/: núi
- Theatre /ˈθɪə.tər/: nhà hát (US – theater)
- Toy shop /tɔɪ ʃɒp/: cửa hàng bán đồ chơi
- Quarter /ˈkwɔː.tər/: khu phố
- Nightclub /ˈnaɪt.klʌb/: hộp đêm
- Car showroom /kɑːr ˈʃəʊ.ruːm/: cửa hàng trưng bày ô tô
- Bus stop /ˈbʌs ˌstɒp/: điểm dừng chân xe bus
- Village communal house /ˈvɪləʤ kəmˈjunəl haʊs/: đình làng
- Shop /ʃɒp/: cửa hàng
- Palace /ˈpæl.ɪs/: cung điện
- Tower block /ˈtaʊə ˌblɒk/: tòa nhà cao tầng (US – high rise)
- Hole /həʊl/: cái hố, cái lỗ
- Bridge /brɪdʒ/: cây cầu
- Dining room /ˈdaɪ.nɪŋ ˌruːm/: phòng ăn

Như vậy, nếu bạn thắc mắc thành phố tiếng anh là gì thì câu trả lời là city, phiên âm đọc là /ˈsɪt.i/. Lưu ý là city để chỉ chung về thành phố chứ không chỉ cụ thể thành phố như thế nào. Nếu bạn muốn nói cụ thể thành phố như thế nào thì cần mô tả cụ thể hơn. Về cách phát âm, từ city trong tiếng anh phát âm cũng khá dễ, bạn chỉ cần nghe phát âm chuẩn của từ city rồi đọc theo là có thể phát âm được từ này. Nếu bạn muốn đọc từ city chuẩn hơn nữa thì hãy xem phiên âm rồi đọc theo phiên âm sẽ phát âm chuẩn hơn. Chỉ cần bạn luyện đọc một chút là sẽ đọc được chuẩn từ city ngay.
Bạn đang xem bài viết: Thành phố tiếng anh là gì và đọc như thế nào cho đúng







