Chào các bạn, hiện nay có rất nhiều nghề nghiệp khác nhau. Các bài viết trước, Vui cười lên đã giới thiệu về tên gọi của một số nghề nghiệp trong tiếng anh cho các bạn tham khảo như chính trị gia, nhân viên lễ tân, thư ký, nhà địa chất học, phi công, y tá, nhà điêu khắc, thợ làm móng, nhà sử học, nhiếp ảnh gia, nhà ngôn ngữ học, người bán thịt, sinh viên, công tố viên, huấn luyện viên, ca sĩ, … Trong bài viết này, chúng ta sẽ tiếp tục tìm hiểu về một nghề nghiệp khác cũng rất quen thuộc đó là nghệ sĩ đàn piano. Nếu bạn chưa biết nghệ sĩ đàn piano tiếng anh là gì thì hãy cùng Vuicuoilen tìm hiểu ngay sau đây nhé.

Nghệ sĩ đàn piano tiếng anh là gì
Pianist /ˈpiːənɪst/
Để đọc đúng tên tiếng anh của nghệ sĩ đàn piano rất đơn giản, các bạn chỉ cần nghe phát âm chuẩn của từ pianist rồi nói theo là đọc được ngay. Bạn cũng có thể đọc theo phiên âm pianist /ˈpiːənɪst/ sẽ chuẩn hơn vì đọc theo phiên âm bạn sẽ không bị sót âm như khi nghe. Về vấn đề đọc phiên âm của từ pianist thế nào bạn có thể xem thêm bài viết Cách đọc phiên âm trong tiếng anh để biết cách đọc cụ thể.
Lưu ý:
- Đàn piano còn gọi là đàn dương cầm, vậy nên nghệ sĩ đàn piano còn gọi là nghệ sĩ dương cầm hay nghệ sĩ đàn dương cầm.
- Nghệ sĩ đàn piano là những người chơi piano chuyên nghiệp để biểu diễn các nhạc phẩm thông qua đàn dương cầm. Pianist là để chỉ chung về nghệ sĩ đàn dương cầm, cụ thể nghệ sĩ dương cầm về lĩnh vực nào sẽ có cách gọi khác nhau, ví dụ như nghệ sĩ độc tấu dương cầm, nghệ sĩ hòa tấu dương cầm, nghệ sĩ dương cầm nhạc cổ điển, nghệ sĩ dương cầm nhạc jazz, …
Xem thêm: Ca sĩ tiếng anh là gì

Một số nghề nghiệp khác trong tiếng anh
Ngoài nghệ sĩ đàn piano thì vẫn còn có rất nhiều nghề nghiệp khác rất quen thuộc, bạn có thể tham khảo thêm tên tiếng anh của các nghề nghiệp khác trong list dưới đây để có vốn từ tiếng anh phong phú hơn khi giao tiếp.
- Auditor /ˈɔːdɪtər/: kiểm toán
- Musician /mjuˈzɪʃn/: nhạc sĩ
- Doctor of Philosophy /ˈdɒk.tər əv fɪˈlɒs.ə.fi/: tiến sĩ (PhD)
- Judge /dʒʌdʒ/: thẩm phán
- Model /ˈmɑːdl/: người mẫu
- Builder /ˈbɪldər/: thợ xây
- SEOer /ˌes.iːˈəʊər/: người làm seo
- Plumber /ˈplʌmər/: thợ sửa ống nước
- Farmer /ˈfɑːrmər/: nông dân
- Mathematician /ˌmæθəməˈtɪʃn/: nhà toán học
- Pirate /ˈpaɪ.rət/: cướp biển
- Insurance broker /ɪnˈʃɔː.rəns brəʊ.kər/: nhân viên môi giới bảo hiểm
- Logger /ˈlɒɡ.ər/: người khai thác gỗ
- Midwife /ˈmɪd.waɪf/: hộ sinh
- Manicurist /ˈmænɪkjʊrɪst/: thợ làm móng
- Author /ˈɔːθər/: tác giả
- Magician /məˈdʒɪʃ.ən/: nhà ảo thuật gia
- Dentist /ˈden.tɪst/: nha sĩ
- Carpenter /ˈkɑːrpəntər/: thợ mộc
- Heart surgeon / hɑːt ˈsɜr·dʒən/: bác sĩ phẫu thuật tim
- Linguist /ˈlɪŋɡwɪst/: nhà ngôn ngữ học
- Postman /ˈpəʊst.mən/: bưu tá
- Doctor /ˈdɒk.tər/: bác sĩ
- Human resource management /ˈhjuː.mən rɪˈzɔːs ˈmæn.ɪdʒ.mənt/: nghề quản trị nhân sự (HR)
- Archaeologists /ˌɑːrkiˈɑːlədʒɪst/: nhà khảo cổ học
- Fishmonger /ˈfɪʃmɑːŋɡər/: người bán cá
- Personal Assistant /ˈpɜː.sən.əl əˈsɪs.tənt/: thư ký riêng (PA)
- Photographer /fəˈtɑːɡrəfər/: nhiếp ảnh gia
- Candidate of sciences /ˈkæn.dɪ.dət əv ˈsaɪ.əns /: phó tiến sĩ
- Conductor /kənˈdʌktər/: nhạc trưởng
- Secretary /ˈsekrəteri/: thư ký
- Butcher /ˈbʊtʃər/: người bán thịt
- Stockbroker /ˈstɒkˌbrəʊ.kər/: nhân viên môi giới chứng khoán
- Engineer /ˌendʒɪˈnɪr/: kỹ sư
- Astronomer /əˈstrɑːnəmər/: nhà thiên văn học

Như vậy, nếu bạn thắc mắc nghệ sĩ đàn piano tiếng anh là gì thì câu trả lời là pianist, phiên âm đọc là /ˈpiːənɪst/. Lưu ý là pianist để chỉ chung về nghệ sĩ đàn piano chứ không chỉ cụ thể về nghệ sĩ đàn piano trong lĩnh vực nào cả. Nếu bạn muốn nói cụ thể về nghệ sĩ đàn piano trong lĩnh vực nào thì cần gọi theo tên cụ thể của lĩnh vực đó. Về cách phát âm, từ pianist trong tiếng anh phát âm cũng khá dễ, bạn chỉ cần nghe phát âm chuẩn của từ pianist rồi đọc theo là có thể phát âm được từ này. Nếu bạn muốn đọc từ pianist chuẩn hơn nữa thì hãy xem phiên âm rồi đọc theo phiên âm sẽ phát âm chuẩn hơn.
Bạn đang xem bài viết: Nghệ sĩ đàn piano tiếng anh là gì và đọc như thế nào cho đúng