Tiếp tục chuyên mục về Nghề nghiệp trong tiếng anh. Trong bài viết này Vui cười lên sẽ giúp các bạn hiểu hơn về từ violinist vì có khá nhiều bạn thắc mắc liên quan đến từ violinist như violinist tiếng anh là gì, violinist là gì, violinist tiếng Việt là gì, violinist nghĩa là gì, nghĩa violinist tiếng Việt, dịch nghĩa violinist, …

Violinist tiếng anh là gì
Violinist /ˌvaɪəˈlɪnɪst/
Để đọc đúng từ violinist trong tiếng anh, các bạn có thể xem bài viết Đọc phiên âm tiếng anh theo chuẩn để biết cách đọc phiên âm từ violinist. Khi đọc theo phiên âm bạn sẽ đọc được đúng và chuẩn hơn nghe phát âm.
Xem thêm: Nghệ sĩ vi-ô-lông tiếng anh là gì

Một số từ vựng tiếng anh cùng chủ đề
Sau khi đã biết violinist tiếng anh là gì, các bạn có thể tham khảo thêm từ vựng về cùng chủ đề với violinist trong danh sách dưới đây để có vốn từ tiếng anh phong phú hơn.
- Shipper /ˈʃɪp.ər/: người chuyển hàng
- Farmer /ˈfɑːrmər/: nông dân
- Doctor /ˈdɒk.tər/: bác sĩ
- Doctor of Philosophy /ˈdɒk.tər əv fɪˈlɒs.ə.fi/: tiến sĩ (PhD)
- Office worker /ˈɒf.ɪs ˈwɜː.kər/: nhân viên văn phòng
- Programmer /ˈprəʊɡræmər/: lập trình viên
- Coach /kəʊtʃ/: huấn luyện viên
- Management consultant /ˌmæn.ɪdʒ.mənt kənˈsʌl.tənt/: cố vấn giám đốc
- Graphic designer /ˈɡræfɪk dɪˈzaɪnər/: thiết kế đồ họa
- Undertaker /ˈʌn.dəˌteɪ.kər/: nhân viên tang lễ (US – mortician)
- Staff /stɑːf/: nhân viên
- Astronomer /əˈstrɑːnəmər/: nhà thiên văn học
- Detective /dɪˈtektɪv/: thám tử
- Hairstylist /ˈherstaɪlɪst/: nhà tạo mẫu tóc
- Telephonist /təˈlef.ən.ɪst/: nhân viên trực điện thoại
- Travel agent /ˈtrævl eɪdʒənt/: đại lý du lịch
- Geologist /dʒiˈɑːlədʒɪst/: nhà địa chất học
- Archaeologists /ˌɑːrkiˈɑːlədʒɪst/: nhà khảo cổ học
- Dancer /ˈdænsər/: vũ công
- Candidate of sciences /ˈkæn.dɪ.dət əv ˈsaɪ.əns /: phó tiến sĩ
- Auditor /ˈɔːdɪtər/: kiểm toán
- Guitarist /ɡɪˈtɑːrɪst/: nghệ sĩ ghi-ta
- Mailman /ˈmeɪlmæn/: người đưa thư
- Professor /prəˈfesər/: giáo sư
- Astronaut /ˈæstrənɔːt/: nhà du hành vũ trụ
- Human resource management /ˈhjuː.mən rɪˈzɔːs ˈmæn.ɪdʒ.mənt/: nghề quản trị nhân sự (HR)
- Insurance broker /ɪnˈʃɔː.rəns brəʊ.kər/: nhân viên môi giới bảo hiểm
- Historian /hɪˈstɔːriən/: nhà sử học
- Assistant /əˈsɪstənt/: trợ lý
- Neurosurgeon /ˈnjʊə.rəʊˌsɜː.dʒən/: bác sĩ giải phẫu thần kinh
- Pupil /ˈpjuː.pəl/: học sinh
- Pianist /ˈpiːənɪst/: nghệ sĩ dương cầm
- Marketing director /ˈmɑː.kɪ.tɪŋ daɪˈrek.tər/: giám đốc truyền thông
- Businessman /ˈbɪznəsmən/: doanh nhân
- Pirate /ˈpaɪ.rət/: cướp biển
Như vậy, nếu bạn đang thắc mắc violinist tiếng anh là gì, câu trả lời là violinist nghĩa là nghệ sĩ vi-ô-lông. Để đọc đúng từ violinist cũng khá đơn giản, bạn đọc theo phát âm hoặc đọc theo phiên âm đều được. Tuy nhiên đọc từ violinist theo phiên âm sẽ chuẩn hơn.
Bạn đang xem bài viết: Violinist tiếng anh là gì - Chủ đề về nghề nghiệp