Chào các bạn, hiện nay có rất nhiều nghề nghiệp khác nhau. Các bài viết trước, Vui cười lên đã giới thiệu về tên gọi của một số nghề nghiệp trong tiếng anh cho các bạn tham khảo như người xách hành lý, nha sĩ, người bán hàng, giáo viên, nhà ngoại giao, giáo viên dạy nhạc, ca sĩ, giám đốc truyền thông, nhà nghiên cứu đầu tư, nghề quản trị nhân sự, y tá, thẩm phán, kiểm toán, người đưa thư, ngư dân, người bán thịt, … Trong bài viết này, chúng ta sẽ tiếp tục tìm hiểu về một nghề nghiệp khác cũng rất quen thuộc đó là người quét dọn. Nếu bạn chưa biết người quét dọn tiếng anh là gì thì hãy cùng Vuicuoilen tìm hiểu ngay sau đây nhé.

Người quét dọn tiếng anh là gì
Janitor /ˈdʒænɪtər/
Để đọc đúng tên tiếng anh của người quét dọn rất đơn giản, các bạn chỉ cần nghe phát âm chuẩn của từ janitor rồi nói theo là đọc được ngay. Bạn cũng có thể đọc theo phiên âm janitor /ˈdʒænɪtər/ sẽ chuẩn hơn vì đọc theo phiên âm bạn sẽ không bị sót âm như khi nghe. Về vấn đề đọc phiên âm của từ janitor thế nào bạn có thể xem thêm bài viết Cách đọc phiên âm trong tiếng anh để biết cách đọc cụ thể.
Lưu ý:
- Người quét dọn ở Việt Nam cũng thường được gọi là lao công.
- Từ janitor là để chỉ chung về người quét dọn, còn cụ thể người quét dọn trong lĩnh vực nào sẽ có cách gọi khác nhau. Ví dụ như người dọn phòng trong khách sạn gọi là house keeping chứ không gọi là janitor mặc dù công việc chung là giống nhau.
Xem thêm: Cái chổi chít tiếng anh là gì

Một số nghề nghiệp khác trong tiếng anh
Ngoài người quét dọn thì vẫn còn có rất nhiều nghề nghiệp khác rất quen thuộc, bạn có thể tham khảo thêm tên tiếng anh của các nghề nghiệp khác trong list dưới đây để có vốn từ tiếng anh phong phú hơn khi giao tiếp.
- Bellman /ˈbel mæn/: nhân viên xách hành lý
- Professor /prəˈfesər/: giáo sư
- Politician /ˌpɑːləˈtɪʃn/: chính trị gia
- Stockbroker /ˈstɒkˌbrəʊ.kər/: nhân viên môi giới chứng khoán
- Physicist /ˈfɪzɪsɪst/: nhà vật lý học
- Butcher /ˈbʊtʃər/: người bán thịt
- Pirate /ˈpaɪ.rət/: cướp biển
- Technician /tekˈnɪʃn̩/: kỹ thuật viên
- Financial adviser /faɪˌnæn.ʃəl ədˈvaɪ.zər/: cố vấn tài chính
- Engineer /ˌendʒɪˈnɪr/: kỹ sư
- Cook /kʊk/: đầu bếp
- Salesperson /ˈseɪlzpɜːrsn/: người bán hàng
- Lecturer /ˈlektʃərər/: giảng viên
- Miner /ˈmaɪ.nər/: thợ mỏ
- Soldier /ˈsəʊldʒər/: quân nhân
- Master /ˈmɑː.stər/: thạc sĩ
- Pilot /ˈpaɪ.lət/: phi công
- Headhunter /ˈhedˌhʌn.tər/: nghề săn đầu người
- Heart surgeon / hɑːt ˈsɜr·dʒən/: bác sĩ phẫu thuật tim
- Mailman /ˈmeɪlmæn/: người đưa thư
- Logger /ˈlɒɡ.ər/: người khai thác gỗ
- Astronomer /əˈstrɑːnəmər/: nhà thiên văn học
- Doorman /ˈdɔː.mən/: nhân viên trực cửa
- Associate professor /əˈsəʊ.si.eɪt prəˈfes.ər/: phó giáo sư (Assoc.Prof)
- Stylist /ˈstaɪlɪst/: nhà tạo mẫu
- Tattooist /tæˈtuːɪst/: thợ xăm hình
- Librarian /laɪˈbreriən/: thủ thư
- Tour guide /tʊr ɡaɪd/: hướng dẫn viên du lịch
- Barber /ˈbɑːrbər/: thợ cắt tóc nam
- Writer /'raitə/: nhà văn
- Graphic designer /ˈɡræfɪk dɪˈzaɪnər/: thiết kế đồ họa
- Factory worker /ˈfæktəri ˈwɝːkər/: công nhân nhà máy
- Police officer /pəˈliːs ɑːfɪsər/: cảnh sát
- Drummer /ˈdrʌmər/: nghệ sĩ trống
- Mathematician /ˌmæθəməˈtɪʃn/: nhà toán học

Như vậy, nếu bạn thắc mắc người quét dọn tiếng anh là gì thì câu trả lời là janitor, phiên âm đọc là /ˈdʒænɪtər/. Lưu ý là janitor để chỉ chung về người quét dọn chứ không chỉ cụ thể về người quét dọn trong lĩnh vực nào cả. Nếu bạn muốn nói cụ thể về người quét dọn trong lĩnh vực nào thì cần gọi theo tên cụ thể của lĩnh vực đó. Về cách phát âm, từ janitor trong tiếng anh phát âm cũng khá dễ, bạn chỉ cần nghe phát âm chuẩn của từ janitor rồi đọc theo là có thể phát âm được từ này. Nếu bạn muốn đọc từ janitor chuẩn hơn nữa thì hãy xem phiên âm rồi đọc theo phiên âm sẽ phát âm chuẩn hơn. Chỉ cần bạn luyện đọc một chút là sẽ đọc được chuẩn từ janitor ngay.
Bạn đang xem bài viết: Người quét dọn tiếng anh là gì và đọc thế nào cho đúng