logo vui cười lên

Chị em sinh đôi tiếng anh là gì và đọc như thế nào cho đúng


Chào các bạn, trong tiếng anh có rất nhiều từ vựng để chỉ người. Các bài viết trước, Vui cười lên đã giới thiệu về cách chỉ người qua nghề nghiệp bằng tiếng anh, hay cách chỉ người không qua nghề nghiệp như du khách, bạn bè, nó, cô, dì, công chúa, người đàn ông, mẹ kế, kẻ giết người man rợ, con người, hoàng hậu, côn đồ xã hội đen, phù thủy, nữ giới, người trẻ tuổi, thiếu niên, tôi, … Trong bài viết này, chúng ta sẽ tiếp tục tìm hiểu về một từ vựng chỉ người khác cũng rất quen thuộc đó là chị em sinh đôi. Nếu bạn chưa biết chị em sinh đôi tiếng anh là gì thì hãy cùng Vui cuoi len tìm hiểu ngay sau đây nhé.

Chị em sinh đôi tiếng anh là gì
Chị em sinh đôi tiếng anh là gì

Chị em sinh đôi tiếng anh là gì

Chị em sinh đôi tiếng anh gọi là twin sister, phiên âm tiếng anh đọc là /twɪn ˈsɪs.tər/.

Twin sister /twɪn ˈsɪs.tər/

Để đọc đúng tên tiếng anh của chị em sinh đôi rất đơn giản, các bạn chỉ cần nghe phát âm chuẩn của từ twin sister rồi nói theo là đọc được ngay. Bạn cũng có thể đọc theo phiên âm twin sister /twɪn ˈsɪs.tər/ sẽ chuẩn hơn vì đọc theo phiên âm bạn sẽ không bị sót âm như khi nghe. Về vấn đề đọc phiên âm của từ twin sister thế nào bạn có thể xem thêm bài viết Cách đọc phiên âm trong tiếng anh để biết cách đọc cụ thể.

Lưu ý:

  • Từ twin sister để chỉ 1 cặp sinh đôi là 2 con gái hoặc sinh đôi 1 gái 1 trai nhưng con gái sinh trước (đứa nào ra trước là chị >_< cấm cãi). Trường hợp sinh đôi 1 gái 1 trai nhưng con trai ra trước sẽ gọi là anh em sinh đôi chứ không gọi là chị em sinh đôi.
  • Tuy twin sister là 2 chị em nhưng nó vẫn là số ít vì là 1 cặp (1 đôi) giống như một đôi găng tay, một đôi tất, một đôi giày.
  • Từ twin sister là để chỉ chung về chị em sinh đôi, còn cụ thể chị em sinh đôi như thế nào sẽ có cách gọi khác nhau.

Xem thêm: Anh em sinh đôi tiếng anh là gì

Chị em sinh đôi tiếng anh là gì
Chị em sinh đôi tiếng anh là gì

Một số từ vựng chỉ người khác trong tiếng anh

Ngoài chị em sinh đôi thì vẫn còn có rất nhiều từ vựng chỉ người khác rất quen thuộc, bạn có thể tham khảo thêm từ vựng chỉ người khác trong list dưới đây để có vốn từ tiếng anh phong phú hơn khi giao tiếp.

  • Lady /ˈleɪ.di/: quý cô
  • Stepmother /ˈstepˌmʌð.ər/: mẹ kế
  • Pre-teen /ˌpriːˈtiːn/: trẻ nhỏ nhi đồng (9 – 11 tuổi)
  • Player /ˈpleɪ.ər/: người chơi
  • Thief /θiːf/: kẻ trộm
  • Gentleman /ˈdʒen.təl.mən/: quý ông
  • Generation Y /ˌdʒen.ə ˈreɪ.ʃən ˈwaɪ/: thế hệ Gen Y (1981 - 1996)
  • Grandmother /ˈɡræn.mʌð.ər/: bà
  • She /ʃiː/: cô ấy
  • I /aɪ/: tôi
  • Stepbrother /ˈstepˌbrʌ.ðər/: anh em khác cha hoặc khác mẹ
  • Child /tʃaɪld/: trẻ con (Children/kid)
  • Generation Alpha /dʒen.əˌreɪ.ʃən ˈæl.fə/: thế hệ Gen Alpha (2013 – 2028)
  • Woman /ˈwʊm.ən/: người phụ nữ
  • Stepsister /ˈstepˌsɪs.tər/: chị/em khác cha hoặc khác mẹ
  • Homeless /ˈhəʊm.ləs/: người vô gia cư
  • Expectant mother /ɪkˈspek.tənt ˈmʌð.ər/: bà bầu
  • They /ðeɪ/: họ, chúng
  • Wife /waɪf/: vợ
  • Godfather /ˈɡɒdˌfɑː.ðər/: cha đỡ đầu
  • Mother-in-law /ˈmʌð.ə.rɪn.lɔː/: mẹ vợ, mẹ chồng
  • Parent /ˈpeə.rənt/: bố mẹ
  • Godmother /ˈɡɑːdmʌðər/: mẹ đỡ đầu
  • Angel /ˈeɪn.dʒəl/: thiên thần
  • Adopted daughter /əˈdɒp.tɪd ˈdɔː.tər/: con gái nuôi
  • Mother /ˈmʌð.ər/: mẹ (mom, mommy, mum, mama)
  • Adopted child /əˈdɒp.tɪd tʃaɪld/: con nuôi
  • Cousin sister /ˈkʌz.ənˌsɪs.tər/: chị/em họ
  • Boy /bɔɪ/: bé trai
  • Nephew /ˈnef.juː/: cháu trai
  • He /hiː/: anh ấy
  • Prisoner /ˈprɪz.ən.ər/: tù nhân
  • Assassin /əˈsæs.ɪn/: sát thủ
  • People /ˈpiː.pəl/: mọi người
  • Principal /ˈprɪn.sə.pəl/: hiệu trưởng
Chị em sinh đôi tiếng anh là gì
Chị em sinh đôi tiếng anh

Như vậy, nếu bạn thắc mắc chị em sinh đôi tiếng anh là gì thì câu trả lời là twin sister, phiên âm đọc là /twɪn ˈsɪs.tər/. Lưu ý là twin sister để chỉ chung về chị em sinh đôi chứ không chỉ cụ thể về chị em sinh đôi như thế nào. Nếu bạn muốn nói cụ thể về chị em sinh đôi như thế nào thì cần mô tả cụ thể hơn. Về cách phát âm, từ twin sister trong tiếng anh phát âm cũng khá dễ, bạn chỉ cần nghe phát âm chuẩn của từ twin sister rồi đọc theo là có thể phát âm được từ này. Nếu bạn muốn đọc từ twin sister chuẩn hơn nữa thì hãy xem phiên âm rồi đọc theo phiên âm sẽ phát âm chuẩn hơn. Chỉ cần bạn luyện đọc một chút là sẽ đọc được chuẩn từ twin sister ngay.

Bài viết ngẫu nhiên cùng chủ đề:


Quay lại đầu trang