logo vui cười lên

Chổi chít tiếng anh là gì và đọc như thế nào cho đúng


Chào các bạn, các bài viết trước Vui cười lên đã giới thiệu về tên gọi của một số đồ gia dụng rất quen thuộc trong nhà như đôi đũa, cái quạt, cái ấm đun nước, cái bình đựng nước, cai chai đựng nước, cái cốc, cái tivi, cái tủ lạnh, cái điều hòa, cái lồng bàn, cái mâm, cái thìa, cái đĩa, cái nĩa, … Trong bài viết này, chúng ta sẽ tiếp tục tìm hiểu về một đồ vật khác cũng rất quen thuộc đó là cái chổi chít. Nếu bạn chưa biết cái chổi chít tiếng anh là gì thì hãy cùng Vuicuoilen tìm hiểu ngay sau đây nhé.

Chổi chít tiếng anh là gì
Chổi chít tiếng anh là gì

Cái chổi chít tiếng anh là gì

Cái chổi chít tiếng anh gọi là straw soft broom, phiên âm tiếng anh đọc là /strɔː sɒft bruːm/.

Straw soft broom /strɔː sɒft bruːm/

Để đọc đúng tên tiếng anh của cái chổi chít rất đơn giản, các bạn chỉ cần nghe phát âm chuẩn của từ straw soft broom rồi nói theo là đọc được ngay. Tất nhiên, bạn cũng có thể đọc theo phiên âm /strɔː sɒft bruːm/ sẽ chuẩn hơn vì đọc theo phiên âm bạn sẽ không bị sót âm như khi nghe. Về vấn đề đọc phiên âm của từ straw soft broom thế nào bạn có thể xem thêm bài viết Hướng dẫn đọc tiếng anh bằng phiên âm để biết cách đọc cụ thể.

Lưu ý: từ straw soft broom dùng để chỉ chung cho chổi chít là loại chổi có phần đầu chổi được làm từ cây bông chít. Thường chổi chít quét nhà được làm từ cây bông chít ghép lại với phần bông chít để quét, phần thân cây tạo thành cán chổi để cầm. Cũng có loại chổi chỉ dùng phần bông chít để quét, phần thân chít sẽ cắt hết đi và cán chổi được thay bằng cán gỗ dài để cầm.

Xem thêm: Cái chổi tiếng anh là gì

Chổi chít tiếng anh là gì
Chổi chít tiếng anh là gì

Xem thêm một số đồ vật khác trong tiếng anh

Ngoài cái chổi chít thì vẫn còn có rất nhiều đồ vật khác trong gia đình, bạn có thể tham khảo thêm tên tiếng anh của các đồ vật khác trong list dưới đây để có vốn từ tiếng anh phong phú hơn khi giao tiếp nhé.

  • Sheet /ʃiːt/: cái khăn trải giường
  • Phone /foun/: điện thoại
  • Table /ˈteɪ.bəl/: cái bàn
  • Glasses /ˈɡlæs·əz/: cái kính
  • Key /ki:/: cái chìa khóa
  • Toilet paper /ˈtɔɪ.lət ˌpeɪ.pər/: giấy vệ sinh
  • Piggy bank /ˈpɪɡ.i ˌbæŋk/: con lợn đất (để cho tiền tiết kiệm vào)
  • Rubber band /’rʌbə ‘bænd/: cái nịt
  • Alarm clock /ə’lɑ:m klɔk/: cái đồng hồ báo thức
  • Key /ki:/: cái chìa khóa
  • Teapot /ˈtiː.pɒt/: cái ấm pha trà
  • Pressure cooker /ˈpreʃ.ə ˌkʊk.ər/: nồi áp suất
  • Camp bed /ˈkæmp ˌbed/: giường gấp du lịch
  • Bag /bæɡ/: cái túi xách
  • Shower /ʃaʊər/: vòi sen tắm
  • First aid kit /ˌfɜːst ˈeɪd ˌkɪt/: bộ dụng cụ sơ cứu
  • Grill /ɡrɪl/: cái vỉ nướng
  • Chopping board /ˈtʃɒp.ɪŋ ˌbɔːd/: cái thớt
  • Tray /trei/: cái mâm
  • Frying pan /fraiη pӕn/: cái chảo rán
  • Steamer /’sti:mə/: cái nồi hấp
  • Washing-up liquid /ˈwɒʃɪŋˈʌp ˈlɪkwɪd/: nước rửa bát
  • Stair /ster/: cái cầu thang
  • Calendar /ˈkæl.ən.dər/: quyển lịch
  • Couchette /kuːˈʃet/: giường trên tàu hoặc trên xe khách giường nằm
Chổi chít tiếng anh là gì
Chổi chít tiếng anh là gì

Như vậy, nếu bạn thắc mắc cái chổi chít tiếng anh là gì thì câu trả lời là straw soft broom, phiên âm đọc là /strɔː sɒft bruːm/. Lưu ý là straw soft broom để chỉ chung về cái chổi chít chứ không chỉ cụ thể về loại chổi chít nào cả, nếu bạn muốn nói cụ thể về loại chổi chít nào thì cần gọi theo tên cụ thể của từng loại chổi chít đó. Về cách phát âm, từ straw soft broom trong tiếng anh phát âm cũng khá dễ, bạn chỉ cần nghe phát âm chuẩn của từ straw soft broom rồi đọc theo là có thể phát âm được từ này. Nếu bạn muốn đọc từ straw soft broom chuẩn hơn nữa thì hãy xem cách đọc theo phiên âm rồi đọc theo cả phiên âm nữa sẽ ok hơn.



Bạn đang xem bài viết: Chổi chít tiếng anh là gì và đọc như thế nào cho đúng

Bài viết ngẫu nhiên cùng chủ đề:


Quay lại đầu trang