Tiếp tục chuyên mục về Địa điểm trong tiếng anh. Trong bài viết này Vuicuoilen sẽ giúp các bạn hiểu hơn về từ park vì có khá nhiều bạn thắc mắc liên quan đến từ park như park tiếng anh là gì, park là gì, park tiếng Việt là gì, park nghĩa là gì, nghĩa park tiếng Việt, dịch nghĩa park, …

Park tiếng anh là gì
Park nghĩa tiếng Việt là công viên.
Park /pɑːk/
Để đọc đúng từ park trong tiếng anh, các bạn có thể xem bài viết Đọc tiếng anh chuẩn theo phiên âm để biết cách đọc phiên âm từ park. Khi đọc theo phiên âm bạn sẽ đọc được đúng và chuẩn hơn nghe phát âm.
Xem thêm: Công viên tiếng anh là gì

Một số từ vựng tiếng anh cùng chủ đề
Sau khi đã biết park tiếng anh là gì, các bạn có thể tham khảo thêm từ vựng về cùng chủ đề với park trong danh sách dưới đây để có vốn từ tiếng anh phong phú hơn.
- Dermatology hospital /ˌdɜː.məˈtɒl.ə.dʒi hɒs.pɪ.təl/: là bệnh viện da liễu
- Hotel /həʊˈtel/: khách sạn
- Car park /ˈkɑː ˌpɑːk/: bãi đỗ xe (US - parking lot)
- Fence /fens/: hàng rào
- Quarter /ˈkwɔː.tər/: khu phố
- Stationery shop /ˈsteɪ.ʃən.ər.i ʃɒp/: cửa hàng văn phòng phẩm
- Lounge /laʊndʒ/: phòng chờ
- Train station /ˈtreɪn ˌsteɪ.ʃən/: ga tàu hỏa, tàu điện ngầm
- Orthopedic hospital /ˌɔːr.θəˈpiː.dɪks hɒs.pɪ.təl/: bệnh viện phẫu thuật chỉnh hình
- Sports shop /spɔːts ʃɒp/: cửa hàng bán đồ thể thao
- Art gallery /ˈɑːt ˌɡæl.ər.i/: triển lãm nghệ thuật
- Field hospital /fiːld hɒs.pɪ.təl/: bệnh viện dã chiến
- Second-hand shop /ˈsek.ənd ˌhænd ʃɒp/: cửa hàng đồ cũ
- Fire station /ˈfaɪə ˌsteɪ.ʃən/: trạm cứu hỏa (US - firehous)
- Ward /wɔːd/: phường
- Salon /ˈsæl.ɒn/: thẩm mỹ viện
- Hole /həʊl/: cái hố, cái lỗ
- Bridge /brɪdʒ/: cây cầu
- Funfair /ˈfʌn.feər/: hội chợ (US - carnival)
- Antique shop /ænˈtiːk ʃɒp/: cửa hàng đồ cổ
- Hill /hɪl/: đồi
- Stadium /ˈsteɪ.di.əm/: sân vận động
- Lavatory /ˈlæv.ə.tər.i/: phòng vệ sinh (ở trong nhà)
- Shed /ʃed/: nhà kho
- Nightclub /ˈnaɪt.klʌb/: hộp đêm
- Supermarket /ˈsuː.pəˌmɑː.kɪt/: siêu thị
- Dormitory /ˈdɔːmətri/: ký túc xá
- Garden /ˈɡɑː.dən/: vườn (US - yard)
- Office /ˈɒf.ɪs/: văn phòng
- Alley /ˈæl.i/: hẻm (viết tắt Aly)
- Avenue /ˈæv.ə.njuː/: đại lộ
- Club /klʌb/: câu lạc bộ
- Mall /mɔːl/: trung tâm thương mại
- Volcano /vɒlˈkeɪ.nəʊ/: núi lửa
- Mausoleum /ˌmɔː.zəˈliː.əm/: lăng tẩm
Như vậy, nếu bạn đang thắc mắc park tiếng anh là gì, câu trả lời là park nghĩa là công viên. Để đọc đúng từ park cũng khá đơn giản, bạn đọc theo phát âm hoặc đọc theo phiên âm đều được. Tuy nhiên đọc từ park theo phiên âm sẽ chuẩn hơn.
Bạn đang xem bài viết: Park tiếng anh là gì - Chủ đề về địa điểm







