Chào các bạn, hiện nay có rất nhiều nghề nghiệp khác nhau. Các bài viết trước, Vui cười lên đã giới thiệu về tên gọi của một số nghề nghiệp trong tiếng anh cho các bạn tham khảo như bảo vệ, kỹ sư, người mẫu, nhà du hành vũ trụ, nhạc sĩ, người xẻ gỗ, gia sư, phi công, thư ký, nghiên cứu sinh, người làm seo, trưởng phòng dự án, người pha chế, giám đốc truyền thông, thợ hàn, nhà ngôn ngữ học, … Trong bài viết này, chúng ta sẽ tiếp tục tìm hiểu về một nghề nghiệp khác cũng rất quen thuộc đó là người pha chế cà phê. Nếu bạn chưa biết người pha chế cà phê tiếng anh là gì thì hãy cùng Vuicuoilen tìm hiểu ngay sau đây nhé.

Người pha chế cà phê tiếng anh là gì
Barista /bɑːrˈiːs.tə/
Để đọc đúng tên tiếng anh của người pha chế cà phê rất đơn giản, các bạn chỉ cần nghe phát âm chuẩn của từ barista rồi nói theo là đọc được ngay. Bạn cũng có thể đọc theo phiên âm barista /bɑːrˈiːs.tə/ sẽ chuẩn hơn vì đọc theo phiên âm bạn sẽ không bị sót âm như khi nghe. Về vấn đề đọc phiên âm của từ barista thế nào bạn có thể xem thêm bài viết Cách đọc phiên âm trong tiếng anh để biết cách đọc cụ thể.
Lưu ý:
- Nhiều người hay bị nhầm lẫn bartender với barista, trong những tiệm bán đồ uống nhỏ thì người pha chế rượu sẽ không phân biệt rạch ròi là bartender hay barista, nhưng với các cửa hàng có đội ngũ pha chế chuyên nghiệp thì bartender và barista sẽ được phân biệt hoàn toàn khác nhau. Bartender là người pha chế các loại đồ uống có cồn như rượu, còn barista là những người pha chế cà phê.
- Từ barista là để chỉ chung về người pha chế cà phê, còn cụ thể người pha chế cà phê trong kiểu nhà hàng nào sẽ có cách gọi khác nhau.

Một số nghề nghiệp khác trong tiếng anh
Ngoài người pha chế cà phê thì vẫn còn có rất nhiều nghề nghiệp khác rất quen thuộc, bạn có thể tham khảo thêm tên tiếng anh của các nghề nghiệp khác trong list dưới đây để có vốn từ tiếng anh phong phú hơn khi giao tiếp.
- Fashion designer /ˈfæʃn dɪzaɪnər/: thiết kế thời trang
- Professor /prəˈfesər/: giáo sư
- Makeup artist /ˈmeɪk ʌp ˈɑːrtɪst/: thợ trang điểm
- Salesperson /ˈseɪlzpɜːrsn/: người bán hàng
- Cameraman /ˈkæmrəmæn/: quay phim
- Receptionist /rɪˈsepʃənɪst/: nhân viên lễ tân
- Personal Assistant /ˈpɜː.sən.əl əˈsɪs.tənt/: thư ký riêng (PA)
- Technician /tekˈnɪʃn̩/: kỹ thuật viên
- Manager /ˈmæn.ɪ.dʒər/: trưởng phòng
- Doctor /ˈdɒk.tər/: bác sĩ
- Guitarist /ɡɪˈtɑːrɪst/: nghệ sĩ ghi-ta
- Plumber /ˈplʌmər/: thợ sửa ống nước
- Journalist /ˈdʒɜː.nə.lɪst/: nhà báo
- Engineer /ˌendʒɪˈnɪr/: kỹ sư
- Insurance broker /ɪnˈʃɔː.rəns brəʊ.kər/: nhân viên môi giới bảo hiểm
- Waitress /ˈweɪtrəs/: bồi bàn nữ
- Tour guide /tʊr ɡaɪd/: hướng dẫn viên du lịch
- Archaeologists /ˌɑːrkiˈɑːlədʒɪst/: nhà khảo cổ học
- Tutor /ˈtuːtər/: gia sư
- Director /dəˈrektər/: đạo diễn
- Bellman /ˈbel mæn/: nhân viên xách hành lý
- Model /ˈmɑːdl/: người mẫu
- Politician /ˌpɑːləˈtɪʃn/: chính trị gia
- Flight attendant /ˈflaɪt əˌten.dənt/: tiếp viên hàng không
- Lecturer /ˈlektʃərər/: giảng viên
- Physicist /ˈfɪzɪsɪst/: nhà vật lý học
- Project manager /ˌprɒdʒ.ekt ˈmæn.ɪ.dʒər/: trưởng phòng dự án
- Architect /ˈɑːrkɪtekt/: kiến trúc sư
- Doctor of Philosophy /ˈdɒk.tər əv fɪˈlɒs.ə.fi/: tiến sĩ (PhD)
- Hairdresser /ˈherdresər/: thợ làm tóc
- Plastic surgeon /ˈplæs.tɪk ˈsɜr·dʒən/: bác sĩ phẫu thuật thẩm mỹ
- Mechanic /məˈkænɪk/: thợ cơ khí
- Waiter /ˈweɪtər/: bồi bàn nam
- Pilot /ˈpaɪ.lət/: phi công
- Police officer /pəˈliːs ɑːfɪsər/: cảnh sát

Như vậy, nếu bạn thắc mắc người pha chế cà phê tiếng anh là gì thì câu trả lời là barista, phiên âm đọc là /bɑːrˈiːs.tə/. Lưu ý là barista để chỉ chung về người pha chế cà phê chứ không chỉ cụ thể về người pha chế cà phê trong lĩnh vực nào cả. Nếu bạn muốn nói cụ thể về người pha chế cà phê trong lĩnh vực nào thì cần gọi theo tên cụ thể của lĩnh vực đó. Về cách phát âm, từ barista trong tiếng anh phát âm cũng khá dễ, bạn chỉ cần nghe phát âm chuẩn của từ barista rồi đọc theo là có thể phát âm được từ này. Nếu bạn muốn đọc từ barista chuẩn hơn nữa thì hãy xem phiên âm rồi đọc theo phiên âm sẽ phát âm chuẩn hơn. Chỉ cần bạn luyện đọc một chút là sẽ đọc được chuẩn từ barista ngay.
Bạn đang xem bài viết: Người pha chế cà phê tiếng anh là gì và đọc thế nào cho đúng







