Chào các bạn, hiện nay có rất nhiều nghề nghiệp khác nhau. Các bài viết trước, Vui cười lên đã giới thiệu về tên gọi của một số nghề nghiệp trong tiếng anh cho các bạn tham khảo như trưởng phòng, nhà địa chất học, thủy thủ, thợ xây, chuyên viên thống kê, người xẻ gỗ, thạc sĩ, cướp biển, phi công, kiểm toán, dược sĩ, nhà kinh tế học, bảo vệ, nhà hóa học, doanh nhân, nhà điêu khắc, … Trong bài viết này, chúng ta sẽ tiếp tục tìm hiểu về một nghề nghiệp khác cũng rất quen thuộc đó là cảnh sát. Nếu bạn chưa biết cảnh sát tiếng anh là gì thì hãy cùng Vuicuoilen tìm hiểu ngay sau đây nhé.

Cảnh sát tiếng anh là gì
Police officer /pəˈliːs ɑːfɪsər/
Để đọc đúng tên tiếng anh của cảnh sát rất đơn giản, các bạn chỉ cần nghe phát âm chuẩn của từ police officer rồi nói theo là đọc được ngay. Bạn cũng có thể đọc theo phiên âm police officer /pəˈliːs ɑːfɪsər/ sẽ chuẩn hơn vì đọc theo phiên âm bạn sẽ không bị sót âm như khi nghe. Về vấn đề đọc phiên âm của từ police officer thế nào bạn có thể xem thêm bài viết Cách đọc phiên âm trong tiếng anh để biết cách đọc cụ thể.
Lưu ý:
- Cảnh sát có nhiều cách gọi như cop, police, policeman, policewoman nên rất nhiều bạn bị nhầm lẫn. Các bạn nên phân biệt cụ thể các cách gọi này để dùng từ cho chính xác:
- Police – cơ quan cảnh sát (một cơ quan trực thuộc chính phủ)
- Policeman – cảnh sát nam
- Policewoman – cảnh sát nữ
- Police officer – cảnh sát nói chung (gồm cả nam và nữ) với ý nghĩa tôn trọng (ngài cảnh sát)
- Cop – cách gọi cũ để chỉ cảnh sát với ý nghĩa không tôn trọng (tên cảnh sát, thằng cảnh sát)
- Từ police officer là để chỉ chung về cảnh sát, còn cụ thể cảnh sát trong lĩnh vực nào sẽ có cách gọi khác nhau.

Một số nghề nghiệp khác trong tiếng anh
Ngoài cảnh sát thì vẫn còn có rất nhiều nghề nghiệp khác rất quen thuộc, bạn có thể tham khảo thêm tên tiếng anh của các nghề nghiệp khác trong list dưới đây để có vốn từ tiếng anh phong phú hơn khi giao tiếp.
- Telephonist /təˈlef.ən.ɪst/: nhân viên trực điện thoại
- Insurance broker /ɪnˈʃɔː.rəns brəʊ.kər/: nhân viên môi giới bảo hiểm
- Mailman /ˈmeɪlmæn/: người đưa thư
- Mathematician /ˌmæθəməˈtɪʃn/: nhà toán học
- Welder /ˈweldər/: thợ hàn
- Dancer /ˈdænsər/: vũ công
- Builder /ˈbɪldər/: thợ xây
- Accountant /əˈkaʊntənt/: kế toán
- Bartender /ˈbɑːrtendər/: người pha chế
- Hairstylist /ˈherstaɪlɪst/: nhà tạo mẫu tóc
- Flight attendant /ˈflaɪt əˌten.dənt/: tiếp viên hàng không
- Housewife /ˈhaʊs.waɪf/: người nội trợ
- Physiotherapist /ˌfɪz.i.əʊˈθer.ə.pɪst/: bác sĩ vật lý trị liệu (US - physical therapist)
- Pharmacist /ˈfɑː.mə.sɪst/: dược sĩ
- Economist /ɪˈkɑːnəmɪst/: nhà kinh tế học
- Master /ˈmɑː.stər/: thạc sĩ
- Electrician /ɪˌlekˈtrɪʃn/: thợ điện
- Stockbroker /ˈstɒkˌbrəʊ.kər/: nhân viên môi giới chứng khoán
- Personal Assistant /ˈpɜː.sən.əl əˈsɪs.tənt/: thư ký riêng (PA)
- Photographer /fəˈtɑːɡrəfər/: nhiếp ảnh gia
- Programmer /ˈprəʊɡræmər/: lập trình viên
- Shipper /ˈʃɪp.ər/: người chuyển hàng
- Drummer /ˈdrʌmər/: nghệ sĩ trống
- Pirate /ˈpaɪ.rət/: cướp biển
- Miner /ˈmaɪ.nər/: thợ mỏ
- Actor /ˈæktər/: nam diễn viên
- Chef /ʃef/: bếp trưởng
- Doorman /ˈdɔː.mən/: nhân viên trực cửa
- Cameraman /ˈkæmrəmæn/: quay phim
- Chemist /ˈkemɪst/: nhà hóa học
- Auditor /ˈɔːdɪtər/: kiểm toán
- Lecturer /ˈlektʃərər/: giảng viên
- Banker /ˈbæŋkər/: nhân viên ngân hàng
- Office worker /ˈɒf.ɪs ˈwɜː.kər/: nhân viên văn phòng
- Assistant /əˈsɪstənt/: trợ lý

Như vậy, nếu bạn thắc mắc cảnh sát tiếng anh là gì thì câu trả lời là police officer, phiên âm đọc là /pəˈliːs ɑːfɪsər/. Lưu ý là police officer để chỉ chung về cảnh sát chứ không chỉ cụ thể về cảnh sát trong lĩnh vực nào cả. Nếu bạn muốn nói cụ thể về cảnh sát trong lĩnh vực nào thì cần gọi theo tên cụ thể của lĩnh vực đó. Về cách phát âm, từ police officer trong tiếng anh phát âm cũng khá dễ, bạn chỉ cần nghe phát âm chuẩn của từ police officer rồi đọc theo là có thể phát âm được từ này. Nếu bạn muốn đọc từ police officer chuẩn hơn nữa thì hãy xem phiên âm rồi đọc theo phiên âm sẽ phát âm chuẩn hơn. Chỉ cần bạn luyện đọc một chút là sẽ đọc được chuẩn từ police officer ngay.
Bạn đang xem bài viết: Cảnh sát tiếng anh là gì và đọc thế nào cho đúng







