logo vui cười lên

Lính cứu hỏa tiếng anh là gì và đọc thế nào cho đúng


Chào các bạn, hiện nay có rất nhiều nghề nghiệp khác nhau. Các bài viết trước, Vui cười lên đã giới thiệu về tên gọi của một số nghề nghiệp trong tiếng anh cho các bạn tham khảo như nông dân, thợ hàn, nghiên cứu sinh, nhân viên tang lễ, thủy thủ, thợ trang điểm, lính cứu hỏa, giáo sư, nghệ sĩ dương cầm, nhà ảo thuật gia, giảng viên, trợ lý, nghệ sĩ vi-o-lông, nghệ sĩ trống, nhà khảo cổ học, nhà địa chất học, … Trong bài viết này, chúng ta sẽ tiếp tục tìm hiểu về một nghề nghiệp khác cũng rất quen thuộc đó là lính cứu hỏa. Nếu bạn chưa biết lính cứu hỏa tiếng anh là gì thì hãy cùng Vuicuoilen tìm hiểu ngay sau đây nhé.

Lính cứu hỏa tiếng anh là gì
Lính cứu hỏa tiếng anh là gì

Lính cứu hỏa tiếng anh là gì

Lính cứu hỏa tiếng anh gọi là firefighter, phiên âm tiếng anh đọc là /ˈfaɪərfaɪtər/.

Firefighter /ˈfaɪərfaɪtər/

Để đọc đúng tên tiếng anh của lính cứu hỏa rất đơn giản, các bạn chỉ cần nghe phát âm chuẩn của từ firefighter rồi nói theo là đọc được ngay. Bạn cũng có thể đọc theo phiên âm firefighter /ˈfaɪərfaɪtər/ sẽ chuẩn hơn vì đọc theo phiên âm bạn sẽ không bị sót âm như khi nghe. Về vấn đề đọc phiên âm của từ firefighter thế nào bạn có thể xem thêm bài viết Cách đọc phiên âm trong tiếng anh để biết cách đọc cụ thể.

Lưu ý:

  • Lính cứu hỏa là lực lượng đặc biệt có nhiệm chữa cháy. Lực lượng này vẫn thuộc quân đội và có quân hàm nên được gọi là lính cứu hỏa chứ không phải người cứu hỏa.
  • Từ firefighter là để chỉ chung về lính cứu hỏa, còn cụ thể lính cứu hỏa có vị trí nào sẽ có cách gọi khác nhau.

Xem thêm: Cảnh sát tiếng anh là gì

Lính cứu hỏa tiếng anh là gì
Lính cứu hỏa tiếng anh là gì

Một số nghề nghiệp khác trong tiếng anh

Ngoài lính cứu hỏa thì vẫn còn có rất nhiều nghề nghiệp khác rất quen thuộc, bạn có thể tham khảo thêm tên tiếng anh của các nghề nghiệp khác trong list dưới đây để có vốn từ tiếng anh phong phú hơn khi giao tiếp.

  • Hairdresser /ˈherdresər/: thợ làm tóc
  • Accountant /əˈkaʊntənt/: kế toán
  • Motorbike taxi /ˈməʊ.tə.baɪk ˈtæk.si/: xe ôm
  • Photographer /fəˈtɑːɡrəfər/: nhiếp ảnh gia
  • Undertaker /ˈʌn.dəˌteɪ.kər/: nhân viên tang lễ (US – mortician)
  • Detective /dɪˈtektɪv/: thám tử
  • Mathematician /ˌmæθəməˈtɪʃn/: nhà toán học
  • Fishmonger /ˈfɪʃmɑːŋɡər/: người bán cá
  • Telephonist /təˈlef.ən.ɪst/: nhân viên trực điện thoại
  • Musician /mjuˈzɪʃn/: nhạc sĩ
  • Architect /ˈɑːrkɪtekt/: kiến trúc sư
  • Director /dəˈrektər/: đạo diễn
  • Physiotherapist /ˌfɪz.i.əʊˈθer.ə.pɪst/: bác sĩ vật lý trị liệu (US - physical therapist)
  • Chef /ʃef/: bếp trưởng
  • Model /ˈmɑːdl/: người mẫu
  • Tattooist /tæˈtuːɪst/: thợ xăm hình
  • Plastic surgeon /ˈplæs.tɪk ˈsɜr·dʒən/: bác sĩ phẫu thuật thẩm mỹ
  • Actor /ˈæktər/: nam diễn viên
  • Housewife /ˈhaʊs.waɪf/: người nội trợ
  • Heart surgeon / hɑːt ˈsɜr·dʒən/: bác sĩ phẫu thuật tim
  • Actress /ˈæktrəs/: nữ diễn viên
  • Author /ˈɔːθər/: tác giả
  • Technician /tekˈnɪʃn̩/: kỹ thuật viên
  • Mailman /ˈmeɪlmæn/: người đưa thư
  • Makeup artist /ˈmeɪk ʌp ˈɑːrtɪst/: thợ trang điểm
  • Conductor /kənˈdʌktər/: nhạc trưởng
  • Judge /dʒʌdʒ/: thẩm phán
  • Historian /hɪˈstɔːriən/: nhà sử học
  • Human resource management /ˈhjuː.mən rɪˈzɔːs ˈmæn.ɪdʒ.mənt/: nghề quản trị nhân sự (HR)
  • Singer /ˈsɪŋər/: ca sĩ
  • Coach /kəʊtʃ/: huấn luyện viên
  • Auditor /ˈɔːdɪtər/: kiểm toán
  • Waiter /ˈweɪtər/: bồi bàn nam
  • Economist /ɪˈkɑːnəmɪst/: nhà kinh tế học
  • Lawyer /ˈlɔɪər/: luật sư
Lính cứu hỏa tiếng anh là gì
Lính cứu hỏa tiếng anh

Như vậy, nếu bạn thắc mắc lính cứu hỏa tiếng anh là gì thì câu trả lời là firefighter, phiên âm đọc là /ˈfaɪərfaɪtər/. Lưu ý là firefighter để chỉ chung về lính cứu hỏa chứ không chỉ cụ thể về lính cứu hỏa trong lĩnh vực nào cả. Nếu bạn muốn nói cụ thể về lính cứu hỏa trong lĩnh vực nào thì cần gọi theo tên cụ thể của lĩnh vực đó. Về cách phát âm, từ firefighter trong tiếng anh phát âm cũng khá dễ, bạn chỉ cần nghe phát âm chuẩn của từ firefighter rồi đọc theo là có thể phát âm được từ này. Nếu bạn muốn đọc từ firefighter chuẩn hơn nữa thì hãy xem phiên âm rồi đọc theo phiên âm sẽ phát âm chuẩn hơn. Chỉ cần bạn luyện đọc một chút là sẽ đọc được chuẩn từ firefighter ngay.



Bạn đang xem bài viết: Lính cứu hỏa tiếng anh là gì và đọc thế nào cho đúng

Bài viết ngẫu nhiên cùng chủ đề:


Quay lại đầu trang