logo vui cười lên

Rượu mạnh tiếng anh là gì và đọc như thế nào cho đúng


Chào các bạn, trong các nhóm từ vựng theo chủ đề thì đồ uống là nhóm từ vựng được sử dụng rất phổ biến. Các bài viết trước, Vui cười lên đã giới thiệu về một số từ vựng liên quan đến đồ uống trong tiếng anh cho các bạn tham khảo như sinh tố thanh long, cà phê, sinh tố táo, sinh tố vải, nước ép táo, nước khoáng, cà phê đen, nước ép quả vải, nước, sinh tố dưa hấu, sinh tố mãng cầu, … Trong bài viết này, chúng ta sẽ tiếp tục tìm hiểu về một từ vựng liên quan đến đồ uống cũng rất quen thuộc đó là rượu mạnh. Nếu bạn chưa biết rượu mạnh tiếng anh là gì thì hãy cùng Vui cười lên tìm hiểu ngay sau đây nhé.

Rượu mạnh tiếng anh là gì
Rượu mạnh tiếng anh là gì

Rượu mạnh tiếng anh là gì

Rượu mạnh tiếng anh gọi là liquor, phiên âm tiếng anh đọc là /ˈlɪk.ər/

Liquor /ˈlɪk.ər/

Để đọc đúng rượu mạnh trong tiếng anh rất đơn giản, các bạn chỉ cần nghe phát âm chuẩn của từ liquor rồi nói theo là đọc được ngay. Bạn cũng có thể đọc theo phiên âm của từ liquor /ˈlɪk.ər/ sẽ chuẩn hơn vì đọc theo phiên âm bạn sẽ không bị sót âm như khi nghe. Về vấn đề đọc phiên âm của từ liquor thế nào bạn có thể xem thêm bài viết Cách đọc phiên âm tiếng anh để biết cách đọc cụ thể.

Lưu ý:

  • Rượu mạnh là để chỉ chung cho nhóm các loại rượu có nồng độ cồn cao. Những loại rượu mạnh khá nổi tiếng có thể kể ra như Rum, Whisky, Brandy, Gin, Tequila, Vodka, … Nồng độ cồn của những loại rượu này đôi khi có thể lên đến hơn 50%.
  • Rượu mạnh thường được pha với nhau hoặc pha với sô-đa để làm những ly cocktail.
  • Từ liquor là để chỉ chung về rượu mạnh, còn cụ thể rượu mạnh như thế nào sẽ có cách gọi khác nhau.
Rượu mạnh tiếng anh là gì
Rượu mạnh tiếng anh là gì

Một số từ vựng tiếng anh về đồ uống

Sau khi đã biết rượu mạnh tiếng anh là gì thì vẫn còn có rất nhiều từ vựng khác trong chủ đề đồ uống rất quen thuộc, bạn có thể tham khảo thêm từ vựng về đồ uống khác trong list dưới đây để có vốn từ tiếng anh phong phú hơn khi giao tiếp.

  • Black coffee /blæk ˈkɒfi/: cà phê đen
  • Ice tea /ˌaɪs ˈtiː/: trà đá
  • Custard-apple smoothie /kʌstərd ˈæpəl ˈsmuːðiz/: sinh tố mãng cầu
  • Plum juice /plʌm ˌdʒuːs/: nước mận ép
  • Tomato juice /təˈmɑː.təʊ ˌdʒuːs/: nước cà chua ép
  • Cucumber juice /ˈkjuː.kʌm.bər ˌdʒuːs/: nước ép dưa chuột
  • Pumpkin smoothie /ˈpʌmp.kɪn ˈsmuː.ði/: sinh tố bí đỏ
  • Soda water /ˈsəʊ.də ˌwɔː.tər/: nước sô đa (US – club soda)
  • Mocha /ˈmɒk.ə/: cà phê có rắc bột ca cao
  • Coconut water /ˈkəʊ.kə.nʌt ˌwɔː.tər/: nước dừa
  • Rice milk /raɪs mɪlk/: sữa gạo
  • Tisane /tɪˈzæn/: trà thảo mộc (Herbal tea)
  • Cola /ˈkəʊ.lə/: nước ngọt có ga
  • Champagne /ʃæmˈpeɪn/: rượu sâm-panh
  • Durian smoothie /ˈdʒʊə.ri.ən ˈsmuː.ði/: sinh tố sầu riêng
  • Tomato smoothie /təˈmɑː.təʊ ˈsmuː.ði/: sinh tố cà chua
  • Grapefruit juice /ˈɡreɪp.fruːt ˌdʒuːs/: nước bưởi ép
  • Egg coffee /eɡ ˈkɒf.i/: cà phê trứng
  • Oolong tea /ˈuː.lɒŋ/: trà ô-long
  • Mango smoothie /ˈmæŋ.ɡəʊ ˈmæŋ.ɡoʊ ˈsmuːðiz/: sinh tố xoài
  • Dragon fruit smoothie /’drægənfru:t ˈsmuː.ði/: sinh tố thanh long
  • Kiwi juice /ˈkiː.wiː ˌdʒuːs/: nước ép ki-wi
  • Lychee smoothie /ˈlaɪ.tʃiː ˈsmuː.ði/: sinh tố vải
  • Juice /dʒuːs/: nước ép trái cây
  • Barley water /ˌbɑː.li ˈwɔː.tər/: nước lúa mạch

Như vậy, nếu bạn thắc mắc rượu mạnh tiếng anh là gì thì câu trả lời là liquor, phiên âm đọc là /ˈlɪk.ər/. Lưu ý là liquor để chỉ chung về rượu mạnh chứ không chỉ cụ thể rượu mạnh như thế nào. Nếu bạn muốn nói cụ thể rượu mạnh như thế nào thì cần mô tả cụ thể hơn. Về cách phát âm, từ liquor trong tiếng anh phát âm cũng khá dễ, bạn chỉ cần nghe phát âm chuẩn của từ liquor rồi đọc theo là có thể phát âm được từ này. Nếu bạn muốn đọc từ liquor chuẩn hơn nữa thì hãy xem phiên âm rồi đọc theo phiên âm sẽ phát âm chuẩn hơn.



Bạn đang xem bài viết: Rượu mạnh tiếng anh là gì và đọc như thế nào cho đúng

Bài viết ngẫu nhiên cùng chủ đề:


Quay lại đầu trang