logo vui cười lên

Răng sữa tiếng anh là gì và đọc như thế nào cho đúng


Chào các bạn, trong tiếng anh có rất nhiều từ vựng để chỉ bộ phận cơ thể người. Các bài viết trước, Vui cười lên đã giới thiệu về một số bộ phận trên cơ thể như da, khuôn mặt, mũi, nếp nhăn, lưng, bẹn, bắp chân, khuỷu tay, chiếc răng, mí mắt, chân, ngón út, vết bớt, ngón tay, lỗ mũi, trán, … Trong bài viết này, chúng ta sẽ tiếp tục tìm hiểu một từ vựng về bộ phận các bộ phận trên cơ thể người khác cũng rất quen thuộc đó là răng sữa. Nếu bạn chưa biết răng sữa tiếng anh là gì thì hãy cùng Vui cười lên tìm hiểu ngay sau đây nhé.

Răng sữa tiếng anh là gì
Răng sữa tiếng anh là gì

Răng sữa tiếng anh là gì

Răng sữa tiếng anh gọi là milk tooth, phiên âm tiếng anh đọc là /ˈmɪlk ˌtuːθ/.

Milk tooth /ˈmɪlk ˌtuːθ/

Để đọc đúng tên tiếng anh của răng sữa rất đơn giản, các bạn chỉ cần nghe phát âm chuẩn của từ milk tooth rồi nói theo là đọc được ngay. Bạn cũng có thể đọc theo phiên âm milk tooth /ˈmɪlk ˌtuːθ/ sẽ chuẩn hơn vì đọc theo phiên âm bạn sẽ không bị sót âm như khi nghe. Về vấn đề đọc phiên âm của từ milk tooth thế nào bạn có thể xem thêm bài viết Cách đọc phiên âm trong tiếng anh để biết cách đọc cụ thể.

Lưu ý:

  • Răng sữa là những chiếc răng mọc khi con người còn bé, khi lớn những chiếc răng này sẽ dần gãy đi và răng mới được mọc lên. Không phải tất cả răng ban đầu đều là răng sữa mà chỉ có răng cửa, răng nanh và một số răng hàm mới là răng sữa. Một số răng hàm sau khi mọc sẽ không gãy đi và không phải răng sữa.
  • Trong tiếng Anh – Anh thì răng sữa gọi là milk tooth, nhưng trong tiếng Anh – Mỹ thì răng sữa lại gọi là baby tooth. Vậy nên milk tooth và baby tooth đồng nghĩa nhưng cách dùng tùy ngữ cảnh sẽ khác nhau.
  • Từ milk tooth là để chỉ chung về răng sữa, còn cụ thể răng sữa như thế nào sẽ có cách gọi khác nhau.

Xem thêm: Răng giả tiếng anh là gì

Răng sữa tiếng anh là gì
Răng sữa tiếng anh là gì

Một số từ vựng chỉ bộ phận trên cơ thể khác trong tiếng anh

Sua khi đã biết răng sữa tiếng anh là gì thì vẫn còn có rất nhiều từ vựng chỉ bộ phận cơ thể khác rất quen thuộc, bạn có thể tham khảo thêm từ vựng chỉ bộ phận cơ thể khác trong list dưới đây để có vốn từ tiếng anh phong phú hơn khi giao tiếp.

  • Thumb /θʌm/: ngón tay cái
  • Back /bæk/: lưng
  • Cheek /tʃiːk/: má
  • Chest /tʃest/: ngực
  • Big toe /ˌbɪɡ ˈtəʊ/: ngón chân cái
  • Finger /ˈfɪŋ.ɡər/: ngón tay
  • Hairy armpits /ˈheə.ri ˈɑːm.pɪt /: lông nách
  • Molar /ˈməʊ.lər/: răng hàm
  • Nose /nəʊz/: mũi
  • Gum /ɡʌm/: nướu
  • Wrist /rɪst/: cổ tay
  • Elbow /ˈel.bəʊ/: khuỷu tay
  • Inguinal /ˈɪŋ.ɡwɪ.nəl/: bẹn
  • Eyebrow /ˈaɪ.braʊ/: lông mày
  • Shoulder /ˈʃəʊl.dər/: vai
  • Eyetooth /ˈaɪ.tuːθ/: răng nanh
  • Face /feɪs/: khuôn mặt
  • Biceps /ˈbaɪ.seps/: bắp tay
  • Eyelashes /ˈaɪ.læʃ/: lông mi
  • Thigh /θaɪ/: bắp đùi
  • Buttock /ˈbʌt.ək/: mông
  • Hairy leg /ˈheə.ri leg/: lông chân
  • Hairy arm /ˈheə.ri ɑːm/: lông tay
  • False teeth /ˌfɒls ˈtiːθ/: răng giả
  • Jaw /dʒɔː/: hàm
  • Ring finger /ˈrɪŋ ˌfɪŋ.ɡər/: ngón áp út, ngón đeo nhẫn
  • Front teeth /frʌnt tiːθ/: răng cửa
  • Beard /bɪəd/: râu
  • Skin /skɪn/: da
  • Ankle /ˈæŋ.kəl/: mắt cá chân
  • Calf /kɑːf/: bắp chân
  • Heel /hiːl/: gót chân
  • Hand /hænd/: bàn tay
  • Abdomen /ˈæb.də.mən/: bụng
  • Head /hed/: đầu

Như vậy, nếu bạn thắc mắc răng sữa tiếng anh là gì thì câu trả lời là milk tooth, phiên âm đọc là /ˈmɪlk ˌtuːθ/. Lưu ý là milk tooth để chỉ chung về răng sữa chứ không chỉ cụ thể về răng sữa như thế nào. Nếu bạn muốn nói cụ thể về răng sữa như thế nào thì cần mô tả cụ thể hơn. Về cách phát âm, từ milk tooth trong tiếng anh phát âm cũng khá dễ, bạn chỉ cần nghe phát âm chuẩn của từ milk tooth rồi đọc theo là có thể phát âm được từ này. Nếu bạn muốn đọc từ milk tooth chuẩn hơn nữa thì hãy xem phiên âm rồi đọc theo phiên âm sẽ phát âm chuẩn hơn. Chỉ cần bạn luyện đọc một chút là sẽ đọc được chuẩn từ milk tooth ngay.



Bạn đang xem bài viết: Răng sữa tiếng anh là gì và đọc như thế nào cho đúng

Bài viết ngẫu nhiên cùng chủ đề:


Quay lại đầu trang