logo vui cười lên

Ngày quốc khánh tiếng anh là gì và đọc như thế nào cho đúng


Chào các bạn, trong các nhóm từ vựng theo chủ đề, chủ đề về thời gian là nhóm từ vựng được sử dụng rất phổ biến. Các bài viết trước, Vuicuoilen đã giới thiệu về một số từ vựng liên quan đến thời gian trong tiếng anh cho các bạn tham khảo như sau công nguyên, mùa hè, buổi tối, thập kỷ (10 năm), ngày quốc khánh, tháng, kỳ nghỉ, tháng trước, tháng 2, ngày hôm nay, mùa xuân, … Trong bài viết này, chúng ta sẽ tiếp tục tìm hiểu về một từ vựng liên quan đến thời gian cũng rất quen thuộc đó là ngày quốc khánh. Nếu bạn chưa biết ngày quốc khánh tiếng anh là gì thì hãy cùng Vui cười lên tìm hiểu ngay sau đây nhé.

Ngày quốc khánh tiếng anh là gì
Ngày quốc khánh tiếng anh

Ngày quốc khánh tiếng anh là gì

Ngày quốc khánh tiếng anh gọi là Independence Day, phiên âm tiếng anh đọc là /ˌɪn.dɪˈpen.dəns deɪ/

Independence Day /ˌɪn.dɪˈpen.dəns deɪ/

Để đọc đúng ngày quốc khánh trong tiếng anh rất đơn giản, các bạn chỉ cần nghe phát âm chuẩn của từ Independence Day rồi nói theo là đọc được ngay. Bạn cũng có thể đọc theo phiên âm của từ Independence Day /ˌɪn.dɪˈpen.dəns deɪ/ sẽ chuẩn hơn vì đọc theo phiên âm bạn sẽ không bị sót âm như khi nghe. Về vấn đề đọc phiên âm của từ Independence Day thế nào bạn có thể xem thêm bài viết Hướng dẫn đọc phiên âm tiếng anh để biết cách đọc cụ thể.

Lưu ý:

  • Ngày quốc khánh là ngày lễ kỷ niệm sự kiện mang tính lịch sử, dấu mốc của một đất nước. Thường ngày quốc khánh là ngày khai sinh ra một đất nước hoặc là ngày thay đổi thể chế chính trị của đất nước đó. Ở Việt Nam, ngày quốc khánh là ngày 2 tháng 9 cũng là ngày khai sinh ra nước Việt Nam Dân chủ cộng hòa.
  • Ngày quốc khánh còn được gọi là National Day.
  • Từ Independence Day là để chỉ chung về ngày quốc khánh, còn cụ thể ngày quốc khánh như thế nào sẽ có cách gọi khác nhau.
Ngày quốc khánh tiếng anh là gì
Ngày quốc khánh tiếng anh là gì

Một số từ vựng tiếng anh về thời gian

Sau khi đã biết ngày quốc khánh tiếng anh là gì thì vẫn còn có rất nhiều từ vựng khác trong chủ đề thời gian rất quen thuộc, bạn có thể tham khảo thêm từ vựng về thời gian khác trong list dưới đây để có vốn từ tiếng anh phong phú hơn khi giao tiếp.

  • Day /deɪ/: ngày
  • April /ˈeɪ.prəl/: tháng 4 (Apr)
  • Year /jɪər/: năm
  • Centery /ˈsen.tʃər.i/: thế kỷ (100 năm)
  • Tet /tet/: ngày tết
  • Night /naɪt/: buổi đêm
  • Winter /ˈwɪn.tər/: mùa đông
  • A.C /ˌeɪˈsiː/: sau công nguyên (After Christ)
  • Friday /ˈfraɪ.deɪ/: thứ 6 (Fri)
  • Vietnamese Women's Day /ˌvjɛtnəˈmiːz ˈwɪmənz deɪ/: ngày Phụ nữ Việt Nam (20/10)
  • Morning /ˈmɔː.nɪŋ/: buổi sáng
  • March /mɑːtʃ/: tháng 3 (Mar)
  • Lunar month /ˌluː.nə ˈmʌnθ/: tháng âm lịch
  • Dien Bien Phu Victory Day /ˌdjɛn bjɛn ˈfuː ˈvɪktəri deɪ/: ngày Chiến Thắng Điện Biên Phủ (07/05)
  • Previous year /ˈpriː.vi.əs jɪər/: năm trước
  • Tuesday /ˈtʃuːz.deɪ/: thứ 3 (Tue/Tues)
  • Seasonal change /ˈsizənəl ʧeɪnʤ/: giao mùa
  • Calendar month /ˈkæl.ən.də ˌmʌnθ/: tháng dương lịch
  • July /dʒuˈlaɪ/: tháng 7 (Jul)
  • Halloween/ˌhæl.əʊˈiːn/: ngày lễ hội ma
  • Mid-Autumn Festival /mɪd-ˈɔːtəm ˈfɛstəvəl/: Trung Thu (15 tháng 8 âm lịch)
  • August /ˈɔː.ɡəst/: tháng 8 (Aug)
  • Minute /ˈmɪn.ɪt/: phút
  • Today /təˈdeɪ/: ngày hôm nay
  • Double Fifth Festival /ˈdʌbl fɪfθ ˈfɛstəvəl/: Tết Đoan Ngọ (5 tháng 5 âm lịch)

Như vậy, nếu bạn thắc mắc ngày quốc khánh tiếng anh là gì thì câu trả lời là Independence Day, phiên âm đọc là /ˌɪn.dɪˈpen.dəns deɪ/. Lưu ý là Independence Day để chỉ chung về ngày quốc khánh chứ không chỉ cụ thể ngày quốc khánh như thế nào. Nếu bạn muốn nói cụ thể ngày quốc khánh như thế nào thì cần mô tả cụ thể hơn. Về cách phát âm, từ Independence Day trong tiếng anh phát âm cũng khá dễ, bạn chỉ cần nghe phát âm chuẩn của từ Independence Day rồi đọc theo là có thể phát âm được từ này. Nếu bạn muốn đọc từ Independence Day chuẩn hơn nữa thì hãy xem phiên âm rồi đọc theo phiên âm sẽ phát âm chuẩn hơn.



Bạn đang xem bài viết: Ngày quốc khánh tiếng anh là gì và đọc như thế nào cho đúng

Bài viết ngẫu nhiên cùng chủ đề:


Quay lại đầu trang