logo vui cười lên

Ngày quốc tế thiếu nhi tiếng anh là gì và đọc như thế nào cho đúng


Chào các bạn, trong các nhóm từ vựng theo chủ đề, chủ đề về thời gian là nhóm từ vựng được sử dụng rất phổ biến. Các bài viết trước, Vuicuoilen đã giới thiệu về một số từ vựng liên quan đến thời gian trong tiếng anh cho các bạn tham khảo như ngày quốc tế phụ nữ, tuần, ngày lễ hội ma, tháng 11, tháng 10, quanh năm, sau công nguyên, tháng âm lịch, tháng 5, giữa giờ chiều, mùa đông, … Trong bài viết này, chúng ta sẽ tiếp tục tìm hiểu về một từ vựng liên quan đến thời gian cũng rất quen thuộc đó là ngày quốc tế thiếu nhi. Nếu bạn chưa biết ngày quốc tế thiếu nhi tiếng anh là gì thì hãy cùng Vui cười lên tìm hiểu ngay sau đây nhé.

Ngày quốc tế thiếu nhi tiếng anh là gì
Ngày quốc tế thiếu nhi tiếng anh

Ngày quốc tế thiếu nhi tiếng anh là gì

Ngày quốc tế thiếu nhi tiếng anh gọi là International Children’s Day, phiên âm tiếng anh đọc là /ˌɪntərˈnæʃənl ˈʧɪldrənz deɪ/

International Children’s Day /ˌɪntərˈnæʃənl ˈʧɪldrənz deɪ/

Để đọc đúng ngày quốc tế thiếu nhi trong tiếng anh rất đơn giản, các bạn chỉ cần nghe phát âm chuẩn của từ International Children’s Day rồi nói theo là đọc được ngay. Bạn cũng có thể đọc theo phiên âm của từ International Children’s Day /ˌɪntərˈnæʃənl ˈʧɪldrənz deɪ/ sẽ chuẩn hơn vì đọc theo phiên âm bạn sẽ không bị sót âm như khi nghe. Về vấn đề đọc phiên âm của từ International Children’s Day thế nào bạn có thể xem thêm bài viết Đọc tiếng anh chuẩn theo phiên âm để biết cách đọc cụ thể.

Lưu ý:

  • Ngày quốc tế thiếu nhi là ngày lễ dành cho thiếu nhi được tổ chức vào ngày 1 tháng 6 hàng năm. Ở Việt Nam, ngày 1/6 có nhiều sự kiện cho trẻ em và là ngày gia đình cho trẻ nhỏ đi chơi, du lịch, ăn uống.
  • Từ International Children’s Day là để chỉ chung về ngày quốc tế thiếu nhi, còn cụ thể ngày quốc tế thiếu nhi như thế nào sẽ có cách gọi khác nhau.
Ngày quốc tế thiếu nhi tiếng anh là gì
Ngày quốc tế thiếu nhi tiếng anh

Một số từ vựng tiếng anh về thời gian

Sau khi đã biết ngày quốc tế thiếu nhi tiếng anh là gì thì vẫn còn có rất nhiều từ vựng khác trong chủ đề thời gian rất quen thuộc, bạn có thể tham khảo thêm từ vựng về thời gian khác trong list dưới đây để có vốn từ tiếng anh phong phú hơn khi giao tiếp.

  • Tet /tet/: ngày tết
  • Seasonal change /ˈsizənəl ʧeɪnʤ/: giao mùa
  • May /meɪ/: tháng 5
  • Dusk /dʌsk/: hoàng hôn
  • Ghost Festival /gəʊst ˈfɛstəvəl/: Lễ Vu Lan (15 tháng 7 âm lịch)
  • Dien Bien Phu Victory Day /ˌdjɛn bjɛn ˈfuː ˈvɪktəri deɪ/: ngày Chiến Thắng Điện Biên Phủ (07/05)
  • December /dɪˈsem.bər/: tháng 12 (Dec)
  • Kitchen God Day /ˈkɪʧɪn gɒd deɪ/: ngày ông Công ông Táo (23 tháng 12 âm lịch)
  • Decade /ˈdek.eɪd/: thập kỷ (10 năm)
  • Alarm clock /ə’lɑ:m klɔk/: đồng hồ báo thức
  • Cold Food Festival /kəʊld fuːd ˈfɛstəvəl/: Tết Hàn Thực (3 tháng 3 âm lịch)
  • Summer /ˈsʌm.ər/: mùa hè
  • Mid- afternoon /mɪd ˌɑːf.təˈnuːn/: giữa giờ chiều
  • Previous month /ˈpriː.vi.əs mʌnθ/: tháng trước
  • Everning /ˈiːv.nɪŋ/: buổi tối
  • July /dʒuˈlaɪ/: tháng 7 (Jul)
  • Second /ˈsek.ənd/: giây
  • Working day /ˌwɜː.kɪŋ ˈdeɪ/: ngày làm việc
  • Vietnamese Teacher's Day /ˌvjɛtnəˈmiːz ˈtiːʧəz deɪ/: ngày Nhà giáo Việt Nam (20/11)
  • B.C /ˌbiːˈsiː/: trước công nguyên (before Christ)
  • Holiday /ˈhɒl.ə.deɪ/: kỳ nghỉ
  • International Worker’s Day /ˌɪn.təˈnæʃ.ən.əl ˈwɜː.kər deɪ/: ngày quốc tế lao động
  • Calendar month /ˈkæl.ən.də ˌmʌnθ/: tháng dương lịch
  • One day /wʌn deɪ/: một ngày nào đó
  • Hung Kings' Commemoration Day /hʌŋ kɪŋz' kəˌmeməˈreɪʃn deɪ/: ngày Giỗ Tổ Hùng Vương (10 tháng 3 âm lịch)

Như vậy, nếu bạn thắc mắc ngày quốc tế thiếu nhi tiếng anh là gì thì câu trả lời là International Children’s Day, phiên âm đọc là /ˌɪntərˈnæʃənl ˈʧɪldrənz deɪ/. Lưu ý là International Children’s Day để chỉ chung về ngày quốc tế thiếu nhi chứ không chỉ cụ thể ngày quốc tế thiếu nhi như thế nào. Nếu bạn muốn nói cụ thể ngày quốc tế thiếu nhi như thế nào thì cần mô tả cụ thể hơn. Về cách phát âm, từ International Children’s Day trong tiếng anh phát âm cũng khá dễ, bạn chỉ cần nghe phát âm chuẩn của từ International Children’s Day rồi đọc theo là có thể phát âm được từ này. Nếu bạn muốn đọc từ International Children’s Day chuẩn hơn nữa thì hãy xem phiên âm rồi đọc theo phiên âm sẽ phát âm chuẩn hơn.



Bạn đang xem bài viết: Ngày quốc tế thiếu nhi tiếng anh là gì và đọc như thế nào cho đúng

Bài viết ngẫu nhiên cùng chủ đề:


Quay lại đầu trang