logo vui cười lên

Cái trán tiếng anh là gì và đọc như thế nào cho đúng


Chào các bạn, trong tiếng anh có rất nhiều từ vựng để chỉ bộ phận cơ thể người. Các bài viết trước, Vui cười lên đã giới thiệu về một số bộ phận trên cơ thể như má, hàm răng, ngón chân, lông ngực, ria mép, chiếc răng, mắt cá chân, ngón giữa, nách, tay phải, mu bàn tay, lông nách, miệng, bắp đùi, khuôn mặt, ngón áp út, ngón đeo nhẫn, … Trong bài viết này, chúng ta sẽ tiếp tục tìm hiểu một từ vựng về bộ phận các bộ phận trên cơ thể người khác cũng rất quen thuộc đó là cái trán. Nếu bạn chưa biết cái trán tiếng anh là gì thì hãy cùng Vui cười lên tìm hiểu ngay sau đây nhé.

Cái trán tiếng anh là gì
Cái trán tiếng anh là gì

Cái trán tiếng anh là gì

Cái trán tiếng anh gọi là forehead, phiên âm tiếng anh đọc là /ˈfɔː.hed/.

Forehead /ˈfɔː.hed/

Để đọc đúng tên tiếng anh của cái trán rất đơn giản, các bạn chỉ cần nghe phát âm chuẩn của từ forehead rồi nói theo là đọc được ngay. Bạn cũng có thể đọc theo phiên âm forehead /ˈfɔː.hed/ sẽ chuẩn hơn vì đọc theo phiên âm bạn sẽ không bị sót âm như khi nghe. Về vấn đề đọc phiên âm của từ forehead thế nào bạn có thể xem thêm bài viết Cách đọc phiên âm trong tiếng anh để biết cách đọc cụ thể.

Lưu ý:

  • Trán là vùng nằm ở ngay trên lông mày và thường kéo dài đến vị trí chân tóc. Do cấu tạo hộp sọ có xương trán khá cứng và vững chắc nên có thể nói rằng trán là vị trí cứng rắn nhất ở trên mặt.
  • Từ forehead là để chỉ chung về cái trán, còn cụ thể cái trán như thế nào sẽ có cách gọi khác nhau.

Xem thêm: Khuôn mặt tiếng anh là gì

Cái trán tiếng anh là gì
Cái trán tiếng anh là gì

Một số từ vựng chỉ bộ phận trên cơ thể khác trong tiếng anh

Sua khi đã biết cái trán tiếng anh là gì thì vẫn còn có rất nhiều từ vựng chỉ bộ phận cơ thể khác rất quen thuộc, bạn có thể tham khảo thêm từ vựng chỉ bộ phận cơ thể khác trong list dưới đây để có vốn từ tiếng anh phong phú hơn khi giao tiếp.

  • Wisdom tooth /ˈwɪz.dəm ˌtuːθ/: răng khôn
  • Knee /niː/: đầu gối
  • Nape /neɪp/: gáy
  • Eyetooth /ˈaɪ.tuːθ/: răng nanh
  • Ankle /ˈæŋ.kəl/: mắt cá chân
  • Wrist /rɪst/: cổ tay
  • Leg /leɡ/: chân
  • Palm /pɑːm/: lòng bàn tay
  • Ear /ɪər/: tai
  • Beard /bɪəd/: râu
  • Left leg /left leg/: chân trái
  • Waist /weɪst/: eo, thắt lưng
  • Back /bæk/: lưng
  • Middle finger /ˌmɪd.əl ˈfɪŋ.ɡər/: ngón giữa
  • Hip /hɪp/: hông
  • Freckles /ˈfrek.əl/: tàn nhang
  • Thumb /θʌm/: ngón tay cái
  • Hairy chest /ˈheə.ri tʃest/: lông ngực
  • Elbow /ˈel.bəʊ/: khuỷu tay
  • Front teeth /frʌnt tiːθ/: răng cửa
  • Right hand /raɪt hænd/: tay phải
  • Tooth /tuːθ/: chiếc răng
  • Little finger /ˌlɪt.əl ˈfɪŋ.ɡər/: ngón út (pinkie)
  • Eyebrow /ˈaɪ.braʊ/: lông mày
  • Jaw /dʒɔː/: hàm
  • Eyelid /ˈaɪ.lɪd/: mí mắt
  • Gum /ɡʌm/: nướu
  • Finger /ˈfɪŋ.ɡər/: ngón tay
  • Nostril /ˈnɒs.trəl/: lỗ mũi
  • Back of the hand /bæk əv ðiː hænd/: mu bàn tay
  • Moustache /məˈstɑːʃ/: ria mép (US - mustache)
  • Ring finger /ˈrɪŋ ˌfɪŋ.ɡər/: ngón áp út, ngón đeo nhẫn
  • Mole /məʊl/: nốt ruồi
  • Toetip /təʊ tɪp/: đầu ngón chân
  • Phalangeal /fəˈlæn.dʒi.əl/: đốt ngón tay

Như vậy, nếu bạn thắc mắc cái trán tiếng anh là gì thì câu trả lời là forehead, phiên âm đọc là /ˈfɔː.hed/. Lưu ý là forehead để chỉ chung về cái trán chứ không chỉ cụ thể về cái trán như thế nào. Nếu bạn muốn nói cụ thể về cái trán như thế nào thì cần mô tả cụ thể hơn. Về cách phát âm, từ forehead trong tiếng anh phát âm cũng khá dễ, bạn chỉ cần nghe phát âm chuẩn của từ forehead rồi đọc theo là có thể phát âm được từ này. Nếu bạn muốn đọc từ forehead chuẩn hơn nữa thì hãy xem phiên âm rồi đọc theo phiên âm sẽ phát âm chuẩn hơn. Chỉ cần bạn luyện đọc một chút là sẽ đọc được chuẩn từ forehead ngay.



Bạn đang xem bài viết: Cái trán tiếng anh là gì và đọc như thế nào cho đúng

Bài viết ngẫu nhiên cùng chủ đề:


Quay lại đầu trang