logo vui cười lên

Ngày quốc tế phụ nữ tiếng anh là gì và đọc như thế nào cho đúng


Chào các bạn, trong các nhóm từ vựng theo chủ đề, chủ đề về thời gian là nhóm từ vựng được sử dụng rất phổ biến. Các bài viết trước, Vui cuoi len đã giới thiệu về một số từ vựng liên quan đến thời gian trong tiếng anh cho các bạn tham khảo như ngày lễ tình nhân, tháng âm lịch, phút, giữa giờ sáng, ngày quốc tế phụ nữ, ngày xửa ngày xưa, mùa thu, quanh năm, tháng dương lịch, giờ nghỉ, ngày ông Công ông Táo (23 tháng 12 âm lịch), … Trong bài viết này, chúng ta sẽ tiếp tục tìm hiểu về một từ vựng liên quan đến thời gian cũng rất quen thuộc đó là ngày quốc tế phụ nữ. Nếu bạn chưa biết ngày quốc tế phụ nữ tiếng anh là gì thì hãy cùng Vui cười lên tìm hiểu ngay sau đây nhé.

Ngày quốc tế phụ nữ tiếng anh là gì
Ngày quốc tế phụ nữ tiếng anh

Ngày quốc tế phụ nữ tiếng anh là gì

Ngày quốc tế phụ nữ tiếng anh gọi là International Women’s Day, phiên âm tiếng anh đọc là /ˌɪn.təˈnæʃ.ən.əl ˈwɪm.ɪn deɪ/

International Women’s Day /ˌɪn.təˈnæʃ.ən.əl ˈwɪm.ɪn deɪ/

Để đọc đúng ngày quốc tế phụ nữ trong tiếng anh rất đơn giản, các bạn chỉ cần nghe phát âm chuẩn của từ International Women’s Day rồi nói theo là đọc được ngay. Bạn cũng có thể đọc theo phiên âm của từ International Women’s Day /ˌɪn.təˈnæʃ.ən.əl ˈwɪm.ɪn deɪ/ sẽ chuẩn hơn vì đọc theo phiên âm bạn sẽ không bị sót âm như khi nghe. Về vấn đề đọc phiên âm của từ International Women’s Day thế nào bạn có thể xem thêm bài viết Cách đọc phiên âm tiếng anh dễ nhất để biết cách đọc cụ thể.

Lưu ý:

  • Ngày quốc tế phụ nữ hay còn gọi là Ngày Liên Hợp Quốc vì Nữ quyền và Hòa bình Quốc tế là ngày lễ được tổ chức trên toàn thế giới vào ngày 8 tháng 3 hàng năm.
  • Từ International Women’s Day là để chỉ chung về ngày quốc tế phụ nữ, còn cụ thể ngày quốc tế phụ nữ như thế nào sẽ có cách gọi khác nhau.
Ngày quốc tế phụ nữ tiếng anh là gì
Ngày quốc tế phụ nữ tiếng anh

Một số từ vựng tiếng anh về thời gian

Sau khi đã biết ngày quốc tế phụ nữ tiếng anh là gì thì vẫn còn có rất nhiều từ vựng khác trong chủ đề thời gian rất quen thuộc, bạn có thể tham khảo thêm từ vựng về thời gian khác trong list dưới đây để có vốn từ tiếng anh phong phú hơn khi giao tiếp.

  • Sunset /ˈsʌn.set/: mặt trời lặn
  • Next week /nekst wiːk/: tuần sau
  • Long time /ˈlɒŋ.taɪm/: thời gian dài
  • Tet /tet/: ngày tết
  • Tomorrow /təˈmɒr.əʊ/: ngày mai
  • Buddha's birthday /ˈbʊdəz ˈbɜːθdeɪ/: Ngày lễ Phật Đản (15 tháng 4 âm lịch)
  • Holiday /ˈhɒl.ə.deɪ/: kỳ nghỉ
  • Dawn /dɔːn/: bình minh
  • Fiscal year /ˈfɪs.kəl ˌjɪər/: năm tài chính
  • September /sepˈtem.bər/: tháng 9 (Sept)
  • Minute /ˈmɪn.ɪt/: phút
  • Yesterday morning /ˈjes.tə.deɪ ˈmɔː.nɪŋ/: sáng hôm qua
  • Vietnamese Student's Day /ˌvjɛtnəˈmiːz ˈstjuːdənts deɪ/: ngày Sinh viên Việt Nam
  • Late- afternoon /leɪt ˌɑːf.təˈnuːn/: cuối giờ chiều
  • Watch /wɒtʃ/: đồng hồ đeo tay
  • Previous year /ˈpriː.vi.əs jɪər/: năm trước
  • Vietnamese Teacher's Day /ˌvjɛtnəˈmiːz ˈtiːʧəz deɪ/: ngày Nhà giáo Việt Nam (20/11)
  • July /dʒuˈlaɪ/: tháng 7 (Jul)
  • Ghost Festival /gəʊst ˈfɛstəvəl/: Lễ Vu Lan (15 tháng 7 âm lịch)
  • International Worker’s Day /ˌɪn.təˈnæʃ.ən.əl ˈwɜː.kər deɪ/: ngày quốc tế lao động
  • A.C /ˌeɪˈsiː/: sau công nguyên (After Christ)
  • Week /wiːk/: tuần
  • Previous month /ˈpriː.vi.əs mʌnθ/: tháng trước
  • Webnesday /ˈwenz.deɪ/: thứ 4 (Web)
  • Morning /ˈmɔː.nɪŋ/: buổi sáng

Như vậy, nếu bạn thắc mắc ngày quốc tế phụ nữ tiếng anh là gì thì câu trả lời là International Women’s Day, phiên âm đọc là /ˌɪn.təˈnæʃ.ən.əl ˈwɪm.ɪn deɪ/. Lưu ý là International Women’s Day để chỉ chung về ngày quốc tế phụ nữ chứ không chỉ cụ thể ngày quốc tế phụ nữ như thế nào. Nếu bạn muốn nói cụ thể ngày quốc tế phụ nữ như thế nào thì cần mô tả cụ thể hơn. Về cách phát âm, từ International Women’s Day trong tiếng anh phát âm cũng khá dễ, bạn chỉ cần nghe phát âm chuẩn của từ International Women’s Day rồi đọc theo là có thể phát âm được từ này. Nếu bạn muốn đọc từ International Women’s Day chuẩn hơn nữa thì hãy xem phiên âm rồi đọc theo phiên âm sẽ phát âm chuẩn hơn.



Bạn đang xem bài viết: Ngày quốc tế phụ nữ tiếng anh là gì và đọc như thế nào cho đúng

Bài viết ngẫu nhiên cùng chủ đề:


Quay lại đầu trang