Tiếp tục với các đồ gia dụng trong tiếng anh, ngày hôm nay chúng ta sẽ tìm hiểu về một món đồ rất quen thuộc mà hầu như gia đình nào cũng có, ai cũng từng dùng, đó là chính cái ba lô (balo). Cái ba lô có nhiều loại, nhiều kiểu như balo laptop, balo du lịch, balo thời trang, … tất cả những loại balo này đều có mục đích để đồ dùng cần thiết hoặc đồ dùng cá nhân giúp chúng ta mang theo một cách dễ dàng. Vậy cái ba lô tiếng anh là gì và cách đọc balo trong tiếng anh như thế nào. Hãy cùng Vuicuoilen tìm hiểu ngay sau đây nhé.

Cái ba lô tiếng anh là gì
Backpack /ˈbæk.pæk/
Kitbag /ˈkɪt.bæɡ/
Để đọc đúng hai từ này khá dễ vì hai từ này phát âm không hề khó. Bạn nghe phát âm chuẩn rồi đọc theo hoặc đọc theo cả phiên âm thì càng tốt. Nếu bạn chưa biết đọc phiên âm thì xem Tại đây nhé.

Một số từ liên quan đến cái balo
- Backpack: cái ba lô nói chung có quai đeo cao ngang lưng và có quai để xách.
- Pack: gói, túi đồ. Tùy ngữ cảnh mà pack cũng có thể hiểu là cái ba lô.
- Knapsack: túi đựng đồ nói chung có quai đeo sau lưng hoặc quai đeo chéo
- Kitbag: túi lớn có thể làm từ nhiều loại vải khác nhau để đựng đồ cá nhân
- Haversack: loại túi nhỏ có quai đeo chéo hoặc đeo sau lưng, loại túi này thường là túi thời trang cho nữ
- Rucksack: ba lô du lịch, loại balo to được thiết kế nhiều ngăn, để được nhiều đồ
- Barrel: loại túi du lịch dài, có quai xách và cả quai đeo
- Bucket: nghĩa thông thường nó là cái xô nhưng nếu dùng để chỉ các đồ như túi xách thì đây cũng là một loại balo. bucket là loại balo được may thành dạng túi, miệng túi được luồn dây vào mép, khi kéo dây miệng túi thít lại. Dây kéo này cũng được thiết kế luôn thành dây đeo để túi đeo được như balo.

Một số từ tiếng anh liên quan đến đồ gia dụng
- Coffee-spoon /ˈkɒf.i spu:n/: cái thìa cà phê
- Yoga mat /ˈjəʊ.ɡə ˌmæt/: cái thảm tập Yoga
- Oven /ˈʌvn/: cái lò nướng
- Picture /’pikt∫ə/: bức tranh
- Electrical tape /iˈlek.trɪ.kəl teɪp/: băng dính điện
- Loudhailer /ˌlaʊdˈheɪ.lər/: cái loa nén, loa phường
- Chair /tʃeər/: cái ghế
- Speaker /ˈspiː.kər/: cái loa
- Rolling pin /ˈrəʊ.lɪŋ pɪn/: cái lăn bột
- Gas stove /ɡæs stəʊv/: bếp ga
- Straw soft broom /strɔː sɒft bruːm/: cái chổi chít
- Cotton wool ball /ˌkɒt.ən ˈwʊl ˌbɔːl/: bông gòn
- Microwave /ˈmaɪ.krə.weɪv/: lò vi sóng
- Wood burning stove /ˌwʊd.bɜː.nɪŋˈstəʊv/: bếp củi
- Bookshelf /ˈbʊk.ʃelf/: cái giá sách
- Wall light /wɔːl laɪt/: cái đèn tường
- Wall fan /wɔːl fæn/: cái quạt treo tường
- Knife /naif/: con dao
- Dressing table /ˈdrɛsɪŋ ˈteɪbl/: cái bàn trang điểm
- Kip /kɪp/: giường ngủ không phải của nhà mình ( chắc là giường nhà hàng xóm o_O)
- Bath mat /ˈbɑːθ ˌmæt/: cái thảm nhà tắm
- Backpack /ˈbæk.pæk/: cái ba lô
- Cling film /ˈklɪŋ fɪlm/: màng bọc thực phẩm
- Air conditioning fan /ˈeə kənˌdɪʃ.ən.ɪŋ fæn/: cái quạt điều hòa
- Clothespin /ˈkloʊðz.pɪn/: cái kẹp quần áo
Như vậy, nếu bạn thắc mắc balo tiếng anh là gì thì câu trả lời là có nhiều từ để nói về cái balo như backpack, knapsack, kitbag, pack. Còn bạn muốn nói cụ thể về loại balo nào thì có thể dùng các từ vựng cụ thể như rucksack, barrel, bucket hay haversack.
Bạn đang xem bài viết: Cái ba lô tiếng anh là gì? đọc như thế nào cho đúng







