Chào các bạn, trong các nhóm từ vựng theo chủ đề thì địa điểm là nhóm từ vựng được sử dụng rất phổ biến. Các bài viết trước, Vui cuoi len đã giới thiệu về một số từ vựng liên quan đến địa điểm trong tiếng anh cho các bạn tham khảo như con sông, kim tự tháp, bốt điện thoại công cộng, bến xe, bệnh viện đa khoa, vòng xuyến, bùng binh, chợ, nhà nghỉ giá rẻ cho khách du lịch, cửa hàng may, cửa hàng tạp hóa, trái đất, khu nghỉ dưỡng, cửa hàng bán đồ tự sửa chữa trong nhà, cửa hàng bán thuốc, rạp xiếc, quán rượu, … Trong bài viết này, chúng ta sẽ tiếp tục tìm hiểu về một từ vựng liên quan đến địa điểm cũng rất quen thuộc đó là trung tâm bâu-ling. Nếu bạn chưa biết trung tâm bâu-ling tiếng anh là gì thì hãy cùng Vuicuoilen tìm hiểu ngay sau đây nhé.

Trung tâm bâu-ling tiếng anh là gì
Bowling alley /ˈbəʊ.lɪŋ ˌæl.i/
Để đọc đúng tên tiếng anh của trung tâm bâu-ling rất đơn giản, các bạn chỉ cần nghe phát âm chuẩn của từ bowling alley rồi nói theo là đọc được ngay. Bạn cũng có thể đọc theo phiên âm bowling alley /ˈbəʊ.lɪŋ ˌæl.i/ sẽ chuẩn hơn vì đọc theo phiên âm bạn sẽ không bị sót âm như khi nghe. Về vấn đề đọc phiên âm của từ bowling alley thế nào bạn có thể xem thêm bài viết Cách đọc phiên âm tiếng anh chuẩn để biết cách đọc cụ thể.
Lưu ý:
- Bowling (bâu-ling) là một môn thể thao sử dụng một quả bóng bowling lăn về phía trước để làm đồ hết 5 hàng ki được xếp thành hình tam giác. Bóng bowling trước đây là bóng gỗ nhưng hiện nay được làm từ nhiều vật liệu khác để có độ nặng và độ lăn tốt hơn. Các ki xếp thành hình tam giác thường vẫn được làm bằng gỗ. Trung tâm bâu-ling là nơi được xây dựng để chơi môn bowling. Thường ở các nước Châu Âu sẽ có nhiều trung tâm chơi bowling, còn ở Việt Nam cũng có nhưng số lượng không nhiều và thường chỉ có ở các thành phố lớn.
- Từ bowling alley là để chỉ chung về trung tâm bâu-ling, còn cụ thể trung tâm bâu-ling như thế nào sẽ có cách gọi khác nhau.
Xem thêm: Tòa nhà chung cư tiếng anh là gì

Một số từ vựng về địa điểm khác trong tiếng anh
Ngoài trung tâm bâu-ling thì vẫn còn có rất nhiều từ vựng khác trong chủ đề địa điểm rất quen thuộc, bạn có thể tham khảo thêm tên tiếng anh của các địa điểm khác trong list dưới đây để có vốn từ tiếng anh phong phú hơn khi giao tiếp.
- Rong house /rong haʊs/: nhà rông
- Zoo /zuː/: sở thú
- Lane /leɪn/: ngõ (viết tắt Ln)
- Dress shop /dres ˌʃɒp/: cửa hàng bán quần áo
- Flat /ˈflæts/: căn hộ (US - apartment)
- Stair /steər/: cầu thang
- Pyramid /ˈpɪr.ə.mɪd/: kim tự tháp
- Petrol station /ˈpet.rəl ˌsteɪ.ʃən/: trạm xăng (US - gas station)
- Hole /həʊl/: cái hố, cái lỗ
- Concert hall /ˈkɒn.sət ˌhɔːl/: phòng hòa nhạc
- Garden /ˈɡɑː.dən/: vườn (US - yard)
- University /ˌjuː.nɪˈvɜː.sə.ti/: trường đại học
- Cabin /ˈkæb.ɪn/: nhà nhỏ, buồng nhỏ
- Class /klɑːs/: lớp học
- Mine /maɪn/: hầm mỏ
- Quarter /ˈkwɔː.tər/: khu phố
- Room /ruːm/: phòng
- Nursing home /ˈnɜː.sɪŋ ˌhəʊm/: viện dưỡng lão (rest home)
- Cemetery /ˈsem.ə.tri/: nghĩa trang (đồng nghĩa burial ground, graveyard, necropolis)
- Psychiatric hospital /saɪ.kiˈæt.rɪk ˌhɒs.pɪ.təl/: bệnh viện tâm thần (mental hospital)
- Guesthouse /ˈɡest.haʊs/: nhà khách (tương tự khách sạn nhưng tiêu chuẩn thấp hơn khách sạn)
- Village /ˈvɪl.ɪdʒ/: làng quê (viết tắt Vlg)
- Mausoleum /ˌmɔː.zəˈliː.əm/: lăng tẩm
- Barbershop /ˈbɑː.bə.ʃɒp/: tiệm cắt tóc nam
- Tattoo parlour /təˈtuː ˈpɑː.lər/: cửa hàng xăm hình (US - Tattoo parlor)
- Police station /pəˈliːs ˌsteɪ.ʃən/: đồn cảnh sát
- Mall /mɔːl/: trung tâm thương mại
- Second-hand shop /ˈsek.ənd ˌhænd ʃɒp/: cửa hàng đồ cũ
- Theatre /ˈθɪə.tər/: nhà hát (US – theater)
- Pitch /pɪtʃ/: sân bóng (US - field)
- House /haʊs/: ngôi nhà
- Lavatory /ˈlæv.ə.tər.i/: phòng vệ sinh (ở trong nhà)
- Lake /leɪk/: hồ
- Bookshop /ˈbʊk.ʃɒp/: hiệu sách (US – bookstore)
- Roof /ruːf/: mái nhà

Như vậy, nếu bạn thắc mắc trung tâm bâu-ling tiếng anh là gì thì câu trả lời là bowling alley, phiên âm đọc là /ˈbəʊ.lɪŋ ˌæl.i/. Lưu ý là bowling alley để chỉ chung về trung tâm bâu-ling chứ không chỉ cụ thể trung tâm bâu-ling như thế nào. Nếu bạn muốn nói cụ thể trung tâm bâu-ling như thế nào thì cần mô tả cụ thể hơn. Về cách phát âm, từ bowling alley trong tiếng anh phát âm cũng khá dễ, bạn chỉ cần nghe phát âm chuẩn của từ bowling alley rồi đọc theo là có thể phát âm được từ này. Nếu bạn muốn đọc từ bowling alley chuẩn hơn nữa thì hãy xem phiên âm rồi đọc theo phiên âm sẽ phát âm chuẩn hơn. Chỉ cần bạn luyện đọc một chút là sẽ đọc được chuẩn từ bowling alley ngay.