logo vui cười lên

Ngày quốc tế lao động tiếng anh là gì và đọc như thế nào cho đúng


Chào các bạn, trong các nhóm từ vựng theo chủ đề, chủ đề về thời gian là nhóm từ vựng được sử dụng rất phổ biến. Các bài viết trước, VUICUOILEN đã giới thiệu về một số từ vựng liên quan đến thời gian trong tiếng anh cho các bạn tham khảo như Tết Hàn Thực (3 tháng 3 âm lịch), phút, tháng 1, tuần trước, thứ 6, chủ nhật, năm nhuận, Lễ Vu Lan (15 tháng 7 âm lịch), giờ, mùa mưa, mặt trời lặn, … Trong bài viết này, chúng ta sẽ tiếp tục tìm hiểu về một từ vựng liên quan đến thời gian cũng rất quen thuộc đó là ngày quốc tế lao động. Nếu bạn chưa biết ngày quốc tế lao động tiếng anh là gì thì hãy cùng Vui cười lên tìm hiểu ngay sau đây nhé.

Ngày quốc tế lao động tiếng anh là gì
Ngày quốc tế lao động tiếng anh

Ngày quốc tế lao động tiếng anh là gì

Ngày quốc tế lao động tiếng anh gọi là International Worker’s Day, phiên âm tiếng anh đọc là /ˌɪn.təˈnæʃ.ən.əl ˈwɜː.kər deɪ/

International Worker’s Day /ˌɪn.təˈnæʃ.ən.əl ˈwɜː.kər deɪ/

Để đọc đúng ngày quốc tế lao động trong tiếng anh rất đơn giản, các bạn chỉ cần nghe phát âm chuẩn của từ International Worker’s Day rồi nói theo là đọc được ngay. Bạn cũng có thể đọc theo phiên âm của từ International Worker’s Day /ˌɪn.təˈnæʃ.ən.əl ˈwɜː.kər deɪ/ sẽ chuẩn hơn vì đọc theo phiên âm bạn sẽ không bị sót âm như khi nghe. Về vấn đề đọc phiên âm của từ International Worker’s Day thế nào bạn có thể xem thêm bài viết Hướng dẫn đọc phiên âm tiếng anh để biết cách đọc cụ thể.

Lưu ý:

  • Ngày quốc tế lao động là ngày lễ kỷ niệm phong trào công nhân quốc tế. Hàng năm, vào ngày quốc tế lao động 1/5 người lao động, công nhân, nhân viên văn phòng, … sẽ được nghỉ theo quy định chung.
  • Từ International Worker’s Day là để chỉ chung về ngày quốc tế lao động, còn cụ thể ngày quốc tế lao động như thế nào sẽ có cách gọi khác nhau.
Ngày quốc tế lao động tiếng anh là gì
Ngày quốc tế lao động tiếng anh

Một số từ vựng tiếng anh về thời gian

Sau khi đã biết ngày quốc tế lao động tiếng anh là gì thì vẫn còn có rất nhiều từ vựng khác trong chủ đề thời gian rất quen thuộc, bạn có thể tham khảo thêm từ vựng về thời gian khác trong list dưới đây để có vốn từ tiếng anh phong phú hơn khi giao tiếp.

  • July /dʒuˈlaɪ/: tháng 7 (Jul)
  • Monthly /ˈmʌn.θli/: hàng tháng
  • Hung Kings' Commemoration Day /hʌŋ kɪŋz' kəˌmeməˈreɪʃn deɪ/: ngày Giỗ Tổ Hùng Vương (10 tháng 3 âm lịch)
  • Second /ˈsek.ənd/: giây
  • Friday /ˈfraɪ.deɪ/: thứ 6 (Fri)
  • Last week /lɑːst wiːk/: cuối tuần
  • B.C /ˌbiːˈsiː/: trước công nguyên (before Christ)
  • Cold Food Festival /kəʊld fuːd ˈfɛstəvəl/: Tết Hàn Thực (3 tháng 3 âm lịch)
  • Valentine’s Day /ˈvæl.ən.taɪnz ˌdeɪ/: ngày lễ tình nhân
  • Late- afternoon /leɪt ˌɑːf.təˈnuːn/: cuối giờ chiều
  • Working day /ˌwɜː.kɪŋ ˈdeɪ/: ngày làm việc
  • Once upon a time /wʌns əˈpɒn eɪ taɪm/: ngày xửa ngày xưa
  • Double Fifth Festival /ˈdʌbl fɪfθ ˈfɛstəvəl/: Tết Đoan Ngọ (5 tháng 5 âm lịch)
  • Mid-morning /mɪd ˈmɔː.nɪŋ/: giữa giờ sáng
  • Tet /tet/: ngày tết
  • Academic year /æk.əˌdem.ɪk ˈjɪər/: năm học (school year)
  • March /mɑːtʃ/: tháng 3 (Mar)
  • Early- afternoon /ˈɜː.li ˌɑːf.təˈnuːn/: đầu giờ chiều
  • Buddha's birthday /ˈbʊdəz ˈbɜːθdeɪ/: Ngày lễ Phật Đản (15 tháng 4 âm lịch)
  • Short time /ˌʃɔːt ˈtaɪm/: thời gian ngắn
  • Fortnight /ˈfɔːt.naɪt/: nửa tháng
  • February /ˈfeb.ru.ər.i/: tháng 2 (Feb)
  • Holiday /ˈhɒl.ə.deɪ/: kỳ nghỉ
  • Vietnamese Women's Day /ˌvjɛtnəˈmiːz ˈwɪmənz deɪ/: ngày Phụ nữ Việt Nam (20/10)
  • Spring /sprɪŋ/: mùa xuân

Như vậy, nếu bạn thắc mắc ngày quốc tế lao động tiếng anh là gì thì câu trả lời là International Worker’s Day, phiên âm đọc là /ˌɪn.təˈnæʃ.ən.əl ˈwɜː.kər deɪ/. Lưu ý là International Worker’s Day để chỉ chung về ngày quốc tế lao động chứ không chỉ cụ thể ngày quốc tế lao động như thế nào. Nếu bạn muốn nói cụ thể ngày quốc tế lao động như thế nào thì cần mô tả cụ thể hơn. Về cách phát âm, từ International Worker’s Day trong tiếng anh phát âm cũng khá dễ, bạn chỉ cần nghe phát âm chuẩn của từ International Worker’s Day rồi đọc theo là có thể phát âm được từ này. Nếu bạn muốn đọc từ International Worker’s Day chuẩn hơn nữa thì hãy xem phiên âm rồi đọc theo phiên âm sẽ phát âm chuẩn hơn.



Bạn đang xem bài viết: Ngày quốc tế lao động tiếng anh là gì và đọc như thế nào cho đúng

Bài viết ngẫu nhiên cùng chủ đề:


Quay lại đầu trang