logo vui cười lên

Con sao biển tiếng anh là gì và đọc như thế nào cho đúng


Trong số các loài động vật biển thì có rất nhiều loài vật mà nhiều người không quen thuộc nhưng cũng có nhiều loài mọi người lại rất quen thuộc ví dụ như cá mập, cá heo, cá ngựa, hải cẩu, chim cánh cụt và cũng có một loài vật nữa được nhiều người biết đến là sao biển. Đúng với tên gọi, sao biển là một loài động vật biển có hình ngôi sao với rất nhiều màu sắc khác nhau rất đẹp. Trong bài viết này chúng ta sẽ tìm hiểu xem con sao biển tiếng anh là gì và đọc như thế nào cho đúng nhé.

Con sao biển tiếng anh là gì
Con sao biển tiếng anh là gì

Con sao biển tiếng anh là gì

Con sao biển tiếng anh gọi là starfish, phiên âm đọc là /ˈstɑː.fɪʃ/

Starfish /ˈstɑː.fɪʃ/

Để đọc đúng từ starfish rất đơn giản. Bạn chỉ cần nghe phát âm chuẩn của từ starfish rồi nói theo là đọc được ngay. Tất nhiên, bạn cũng có thể đọc theo phiên âm /ˈstɑː.fɪʃ/ sẽ chuẩn hơn vì đọc theo phiên âm bạn sẽ không bị sót âm như khi nghe. Về vấn đề đọc phiên âm của từ starfish thế nào bạn có thể xem thêm bài viết Cách đọc tiếng anh bằng phiên âm để biết cách đọc cụ thể.

Con sao biển tiếng anh là gì
Con sao biển tiếng anh là gì

Xem thêm một số con vật khác trong tiếng anh

Ngoài con sao biển thì vẫn còn có rất nhiều loài động vật khác, bạn có thể tham khảo thêm tên tiếng anh của các con vật khác trong list dưới đây:

  • Moth /mɒθ/: con bướm đêm, con nắc nẻ
  • Lobster /ˈlɑːb.stɚ/: con tôm hùm
  • Rooster /ˈruː.stər/: con gà trống
  • Swallow /ˈswɒl.əʊ/: con chim én
  • Millipede /ˈmɪl.ɪ.piːd/: con cuốn chiếu
  • Goose /gu:s/: con ngỗng (ngỗng cái)
  • Calve /kɑːvs/: con bê, con bò con (con bê), con nghé (con trâu con)
  • Sea snail /siː sneɪl/: con ốc biển
  • Salmon /´sæmən/: cá hồi
  • Zebra /ˈzeb.rə/: con ngựa vằn
  • Alligator /ˈæl.ɪ.geɪ.təʳ/: cá sấu Mỹ
  • Firefly /ˈfaɪə.flaɪ/: con đom đóm
  • Shorthorn /ˈʃɔːt.hɔːn/: loài bò sừng ngắn
  • Kitten /ˈkɪt.ən/: con mèo con
  • Sea lion /ˈsiː ˌlaɪ.ən/: con sư tử biển
  • Canary /kəˈneə.ri/: con chim hoàng yến
  • Sheep /ʃiːp/: con cừu
  • Old sow /əʊld sou/: con lợn sề
  • Dragonfly /ˈdræɡ.ən.flaɪ/: con chuồn chuồn
  • Salamander /ˈsæl.ə.mæn.dər/: con kỳ giông
  • Frog /frɒɡ/: con ếch
  • Elephant /ˈel.ɪ.fənt/: con voi
  • Minnow /ˈmɪn.əʊ/: con cá tuế
  • Bactrian /ˈbæk.tri.ən/: lạc đà hai bướu
  • Gecko /ˈɡek.əʊ/: con tắc kè
  • Carp /ka:p/: cá chép
  • Highland cow /haɪ.lənd ˈkaʊ/: bò tóc rậm
  • Bison /ˈbaɪ.sən/: con bò rừng
  • Cobra /ˈkəʊ.brə/: con rắn hổ mang
  • Snail /sneɪl/: con ốc sên (có vỏ cứng bên ngoài)
  • Grasshopper /ˈgrɑːsˌhɒp.əʳ/: con châu chấu
  • Worm /wɜːm/: con giun
  • Boar /bɔː/: con lợn đực, con lợn rừng
  • Whale /weɪl/: con cá voi
  • Panda /ˈpæn.də/: con gấu trúc
Con sao biển tiếng anh là gì
Con sao biển tiếng anh là gì

Như vậy, con sao biển tiếng anh gọi là starfish, phiên âm đọc là /ˈstɑː.fɪʃ/. Sao biển thực ra có rất nhiều loại với hình dáng kích thước và màu sắc khác nhau. Chính vì thế, nếu bạn muốn gọi cụ thể tên loại sao biển nào thì không thể gọi chung chung là starfish được mà phải gọi chính xác theo tên riêng.



Bạn đang xem bài viết: Con sao biển tiếng anh là gì và đọc như thế nào cho đúng

Bài viết ngẫu nhiên cùng chủ đề:


Quay lại đầu trang