logo vui cười lên

Ngày qua ngày tiếng anh là gì và đọc như thế nào cho đúng


Chào các bạn, trong các nhóm từ vựng theo chủ đề thì thời gian là nhóm từ vựng được sử dụng rất phổ biến. Các bài viết trước, V C L đã giới thiệu về một số từ vựng liên quan đến thời gian trong tiếng anh cho các bạn tham khảo như mùa hè, tháng 12, giữa giờ sáng, kỳ nghỉ, chủ nhật, Ngày lễ Phật Đản (15 tháng 4 âm lịch), ngày âm lịch, buổi đêm, thứ 3, thứ 5, tháng 1, … Trong bài viết này, chúng ta sẽ tiếp tục tìm hiểu về một từ vựng liên quan đến thời gian cũng rất quen thuộc đó là ngày qua ngày. Nếu bạn chưa biết ngày qua ngày tiếng anh là gì thì hãy cùng Vui cười lên tìm hiểu ngay sau đây nhé.

Ngày qua ngày tiếng anh là gì
Ngày qua ngày tiếng anh là gì

Ngày qua ngày tiếng anh là gì

Ngày qua ngày tiếng anh gọi là day by day, phiên âm tiếng anh đọc là /deɪ baɪ deɪ/

Day by day /deɪ baɪ deɪ/

Để đọc đúng ngày qua ngày trong tiếng anh rất đơn giản, các bạn chỉ cần nghe phát âm chuẩn của từ day by day rồi nói theo là đọc được ngay. Bạn cũng có thể đọc theo phiên âm của từ day by day /deɪ baɪ deɪ/ sẽ chuẩn hơn vì đọc theo phiên âm bạn sẽ không bị sót âm như khi nghe. Về vấn đề đọc phiên âm của từ day by day thế nào bạn có thể xem thêm bài viết Đọc phiên âm tiếng anh để biết cách đọc cụ thể.

Lưu ý:

  • Ngày qua ngày là để chỉ về một khoảng thời gian không quá cụ thể, khoảng thời gian này có thể là một vài tuần hay thậm chí một vài năm. Cách chỉ thời gian này thường dùng trong các câu truyện kể chứ ít khi dùng trong giao tiếp.
  • Từ day by day là để chỉ chung về ngày qua ngày, còn cụ thể ngày qua ngày như thế nào sẽ có cách gọi khác nhau.

Xem thêm: Tuần tiếng anh là gì

Ngày qua ngày tiếng anh là gì
Ngày qua ngày tiếng anh

Một số từ vựng tiếng anh về thời gian

Sau khi đã biết ngày qua ngày tiếng anh là gì thì vẫn còn có rất nhiều từ vựng khác trong chủ đề thời gian rất quen thuộc, bạn có thể tham khảo thêm từ vựng về thời gian khác trong list dưới đây để có vốn từ tiếng anh phong phú hơn khi giao tiếp.

  • Previous week /ˈpriːviəs wiːk/: tuần trước
  • Calendar /ˈkæl.ən.dər/: lịch, dương lịch
  • B.C /ˌbiːˈsiː/: trước công nguyên (before Christ)
  • Day-off /deɪˈɒf/: ngày nghỉ
  • Late-morning /leɪt ˈmɔː.nɪŋ/: cuối giờ sáng
  • Yesterday morning /ˈjes.tə.deɪ ˈmɔː.nɪŋ/: sáng hôm qua
  • Mid-Autumn Festival /mɪd-ˈɔːtəm ˈfɛstəvəl/: Trung Thu (15 tháng 8 âm lịch)
  • Next month /nekst ˈmʌnθ/: tháng sau
  • Tomorrow /təˈmɒr.əʊ/: ngày mai
  • Short time /ˌʃɔːt ˈtaɪm/: thời gian ngắn
  • Last week /lɑːst wiːk/: cuối tuần
  • New year /ˌnjuː ˈjɪər/: năm mới
  • Working day /ˌwɜː.kɪŋ ˈdeɪ/: ngày làm việc
  • Decade /ˈdek.eɪd/: thập kỷ (10 năm)
  • Year end /ˌjɪər ˈend/: cuối năm
  • Webnesday /ˈwenz.deɪ/: thứ 4 (Web)
  • Vietnamese Family Day /ˌvjɛtnəˈmiːz ˈfæmɪli deɪ/: ngày Gia đình Việt Nam
  • April /ˈeɪ.prəl/: tháng 4 (Apr)
  • Year-round /ˌjɪəˈraʊnd/: quanh năm (US - year-around)
  • Lunar year /ˈluː.nər jɪər/: năm âm lịch
  • Academic year /æk.əˌdem.ɪk ˈjɪər/: năm học (school year)
  • Dien Bien Phu Victory Day /ˌdjɛn bjɛn ˈfuː ˈvɪktəri deɪ/: ngày Chiến Thắng Điện Biên Phủ (07/05)
  • Late- afternoon /leɪt ˌɑːf.təˈnuːn/: cuối giờ chiều
  • Lunar /ˈluː.nər/: âm lịch
  • Friday /ˈfraɪ.deɪ/: thứ 6 (Fri)

Như vậy, nếu bạn thắc mắc ngày qua ngày tiếng anh là gì thì câu trả lời là day by day, phiên âm đọc là /deɪ baɪ deɪ/. Lưu ý là day by day để chỉ chung về ngày qua ngày chứ không chỉ cụ thể ngày qua ngày như thế nào. Nếu bạn muốn nói cụ thể ngày qua ngày như thế nào thì cần mô tả cụ thể hơn. Về cách phát âm, từ day by day trong tiếng anh phát âm cũng khá dễ, bạn chỉ cần nghe phát âm chuẩn của từ day by day rồi đọc theo là có thể phát âm được từ này. Nếu bạn muốn đọc từ day by day chuẩn hơn nữa thì hãy xem phiên âm rồi đọc theo phiên âm sẽ phát âm chuẩn hơn.



Bạn đang xem bài viết: Ngày qua ngày tiếng anh là gì và đọc như thế nào cho đúng

Bài viết ngẫu nhiên cùng chủ đề:


Quay lại đầu trang