Chào các bạn, trong các nhóm từ vựng theo chủ đề thì thời gian là nhóm từ vựng được sử dụng rất phổ biến. Các bài viết trước, Vui cười lên đã giới thiệu về một số từ vựng liên quan đến thời gian trong tiếng anh cho các bạn tham khảo như phút, thời gian dài, giữa giờ chiều, buổi sáng, tháng 11, ngày lễ tình nhân, ngày quốc khánh, thứ 6, ngày Cách mạng tháng Tám, đầu giờ chiều, Ngày Thương Binh Liệt Sĩ (27/07), … Trong bài viết này, chúng ta sẽ tiếp tục tìm hiểu về một từ vựng liên quan đến thời gian cũng rất quen thuộc đó là ngày âm lịch. Nếu bạn chưa biết ngày âm lịch tiếng anh là gì thì hãy cùng Vui cười lên tìm hiểu ngay sau đây nhé.

Ngày âm lịch tiếng anh là gì
Lunar day /ˈluː.nər deɪ/
Để đọc đúng ngày âm lịch trong tiếng anh rất đơn giản, các bạn chỉ cần nghe phát âm chuẩn của từ lunar day rồi nói theo là đọc được ngay. Bạn cũng có thể đọc theo phiên âm của từ lunar day /ˈluː.nər deɪ/ sẽ chuẩn hơn vì đọc theo phiên âm bạn sẽ không bị sót âm như khi nghe. Về vấn đề đọc phiên âm của từ lunar day thế nào bạn có thể xem thêm bài viết Cách đọc phiên âm tiếng anh dễ nhất để biết cách đọc cụ thể.
Lưu ý:
- Ngày âm lịch là ngày được tính theo lịch âm (lịch mặt trăng). Trong các quyển lịch ở Việt Nam thường sẽ có ngày dương lịch được in số bình thường và ngày âm lịch được in nhỏ hơn ngay cạnh hoặc ngay bên dưới ngày dương lịch để người xem lịch tiện theo dõi.
- Từ lunar day là để chỉ chung về ngày âm lịch, còn cụ thể ngày âm lịch như thế nào sẽ có cách gọi khác nhau.
Xem thêm:Thời gian tiếng anh là gì

Một số từ vựng tiếng anh về thời gian
Sau khi đã biết ngày âm lịch tiếng anh là gì thì vẫn còn có rất nhiều từ vựng khác trong chủ đề thời gian rất quen thuộc, bạn có thể tham khảo thêm từ vựng về thời gian khác trong list dưới đây để có vốn từ tiếng anh phong phú hơn khi giao tiếp.
- Vietnamese Teacher's Day /ˌvjɛtnəˈmiːz ˈtiːʧəz deɪ/: ngày Nhà giáo Việt Nam (20/11)
- Dien Bien Phu Victory Day /ˌdjɛn bjɛn ˈfuː ˈvɪktəri deɪ/: ngày Chiến Thắng Điện Biên Phủ (07/05)
- Year /jɪər/: năm
- Hung Kings' Commemoration Day /hʌŋ kɪŋz' kəˌmeməˈreɪʃn deɪ/: ngày Giỗ Tổ Hùng Vương (10 tháng 3 âm lịch)
- Thanksgiving Day /ˌθæŋksˈɡɪv.ɪŋ deɪ/: ngày lễ tạ ơn
- Lunar day /ˈluː.nər deɪ/: ngày âm lịch
- Yesterday morning /ˈjes.tə.deɪ ˈmɔː.nɪŋ/: sáng hôm qua
- Off-hours /ˈɒfˌaʊəz/: giờ nghỉ
- Vietnamese Family Day /ˌvjɛtnəˈmiːz ˈfæmɪli deɪ/: ngày Gia đình Việt Nam
- Watch /wɒtʃ/: đồng hồ đeo tay
- Rainy season /ˈreɪni ˈsizən/: mùa mưa
- Dusk /dʌsk/: hoàng hôn
- B.C /ˌbiːˈsiː/: trước công nguyên (before Christ)
- Buddha's birthday /ˈbʊdəz ˈbɜːθdeɪ/: Ngày lễ Phật Đản (15 tháng 4 âm lịch)
- Time /taɪm/: thời gian
- Calendar month /ˈkæl.ən.də ˌmʌnθ/: tháng dương lịch
- Thursday /ˈθɜːz.deɪ/: thứ 5 (Thur/Thurs)
- Sunrise /ˈsʌn.raɪz/: mặt trời mọc
- Lantern Festival /ˈlæntən ˈfɛstəvəl/: Tết Nguyên Tiêu
- Millennium /mɪˈlen.i.əm/: thiên niên kỷ (1000 năm)
- Decade /ˈdek.eɪd/: thập kỷ (10 năm)
- International Children's Day /ˌɪntərˈnæʃənl ˈʧɪldrənz deɪ/: ngày Quốc tế Thiếu nhi (01/06)
- Week /wiːk/: tuần
- A.C /ˌeɪˈsiː/: sau công nguyên (After Christ)
- New year /ˌnjuː ˈjɪər/: năm mới
Như vậy, nếu bạn thắc mắc ngày âm lịch tiếng anh là gì thì câu trả lời là lunar day, phiên âm đọc là /ˈluː.nər deɪ/. Lưu ý là lunar day để chỉ chung về ngày âm lịch chứ không chỉ cụ thể ngày âm lịch như thế nào. Nếu bạn muốn nói cụ thể ngày âm lịch như thế nào thì cần mô tả cụ thể hơn. Về cách phát âm, từ lunar day trong tiếng anh phát âm cũng khá dễ, bạn chỉ cần nghe phát âm chuẩn của từ lunar day rồi đọc theo là có thể phát âm được từ này. Nếu bạn muốn đọc từ lunar day chuẩn hơn nữa thì hãy xem phiên âm rồi đọc theo phiên âm sẽ phát âm chuẩn hơn.
Bạn đang xem bài viết: Ngày âm lịch tiếng anh là gì và đọc như thế nào cho đúng