Chào các bạn, trong các nhóm từ vựng theo chủ đề thì thời gian là nhóm từ vựng được sử dụng rất phổ biến. Các bài viết trước, Vui cười lên đã giới thiệu về một số từ vựng liên quan đến thời gian trong tiếng anh cho các bạn tham khảo như năm, giây, tuần, Ngày Thương Binh Liệt Sĩ (27/07), sau công nguyên, Tết Hàn Thực (3 tháng 3 âm lịch), tháng, ngày âm lịch, sáng hôm qua, thứ 6, ngày lễ hội ma, … Trong bài viết này, chúng ta sẽ tiếp tục tìm hiểu về một từ vựng liên quan đến thời gian cũng rất quen thuộc đó là ngày âm lịch. Nếu bạn chưa biết ngày âm lịch tiếng anh là gì thì hãy cùng Vui cười lên tìm hiểu ngay sau đây nhé.

Ngày âm lịch tiếng anh là gì
Lunar day /ˈluː.nər deɪ/
Để đọc đúng ngày âm lịch trong tiếng anh rất đơn giản, các bạn chỉ cần nghe phát âm chuẩn của từ lunar day rồi nói theo là đọc được ngay. Bạn cũng có thể đọc theo phiên âm của từ lunar day /ˈluː.nər deɪ/ sẽ chuẩn hơn vì đọc theo phiên âm bạn sẽ không bị sót âm như khi nghe. Về vấn đề đọc phiên âm của từ lunar day thế nào bạn có thể xem thêm bài viết Cách đọc phiên âm tiếng anh để biết cách đọc cụ thể.
Lưu ý:
- Ngày âm lịch là ngày được tính theo lịch âm (lịch mặt trăng). Trong các quyển lịch ở Việt Nam thường sẽ có ngày dương lịch được in số bình thường và ngày âm lịch được in nhỏ hơn ngay cạnh hoặc ngay bên dưới ngày dương lịch để người xem lịch tiện theo dõi.
- Từ lunar day là để chỉ chung về ngày âm lịch, còn cụ thể ngày âm lịch như thế nào sẽ có cách gọi khác nhau.
Xem thêm:Thời gian tiếng anh là gì

Một số từ vựng tiếng anh về thời gian
Sau khi đã biết ngày âm lịch tiếng anh là gì thì vẫn còn có rất nhiều từ vựng khác trong chủ đề thời gian rất quen thuộc, bạn có thể tham khảo thêm từ vựng về thời gian khác trong list dưới đây để có vốn từ tiếng anh phong phú hơn khi giao tiếp.
- Short time /ˌʃɔːt ˈtaɪm/: thời gian ngắn
- Vietnamese Family Day /ˌvjɛtnəˈmiːz ˈfæmɪli deɪ/: ngày Gia đình Việt Nam
- Morning /ˈmɔː.nɪŋ/: buổi sáng
- Calendar month /ˈkæl.ən.də ˌmʌnθ/: tháng dương lịch
- October /ɒkˈtəʊ.bər/: tháng 10 (Oct)
- Vietnamese Doctor's Day /ˌvjɛtnəˈmiːz ˈdɒktəz deɪ/: ngày Thầy thuốc Việt Nam (27/2)
- Kitchen God Day /ˈkɪʧɪn gɒd deɪ/: ngày ông Công ông Táo (23 tháng 12 âm lịch)
- Yesterday /ˈjes.tə.deɪ/: ngày hôm qua
- Cold Food Festival /kəʊld fuːd ˈfɛstəvəl/: Tết Hàn Thực (3 tháng 3 âm lịch)
- April /ˈeɪ.prəl/: tháng 4 (Apr)
- Early-morning /ˈɜː.li ˈmɔː.nɪŋ/: sáng sớm, đầu giờ sáng
- Lunar /ˈluː.nər/: âm lịch
- Saturday /ˈsæt.ə.deɪ/: thứ 7 (Sat)
- Long time /ˈlɒŋ.taɪm/: thời gian dài
- Hung Kings' Commemoration Day /hʌŋ kɪŋz' kəˌmeməˈreɪʃn deɪ/: ngày Giỗ Tổ Hùng Vương (10 tháng 3 âm lịch)
- Black Friday /ˌblæk ˈfraɪ.deɪ/: ngày thứ 6 đen tối
- International Children's Day /ˌɪntərˈnæʃənl ˈʧɪldrənz deɪ/: ngày Quốc tế Thiếu nhi (01/06)
- A.C /ˌeɪˈsiː/: sau công nguyên (After Christ)
- Year end /ˌjɪər ˈend/: cuối năm
- Time /taɪm/: thời gian
- Yesterday morning /ˈjes.tə.deɪ ˈmɔː.nɪŋ/: sáng hôm qua
- Valentine’s Day /ˈvæl.ən.taɪnz ˌdeɪ/: ngày lễ tình nhân
- Vietnamese Women's Day /ˌvjɛtnəˈmiːz ˈwɪmənz deɪ/: ngày Phụ nữ Việt Nam (20/10)
- Academic year /æk.əˌdem.ɪk ˈjɪər/: năm học (school year)
- Once upon a time /wʌns əˈpɒn eɪ taɪm/: ngày xửa ngày xưa
Như vậy, nếu bạn thắc mắc ngày âm lịch tiếng anh là gì thì câu trả lời là lunar day, phiên âm đọc là /ˈluː.nər deɪ/. Lưu ý là lunar day để chỉ chung về ngày âm lịch chứ không chỉ cụ thể ngày âm lịch như thế nào. Nếu bạn muốn nói cụ thể ngày âm lịch như thế nào thì cần mô tả cụ thể hơn. Về cách phát âm, từ lunar day trong tiếng anh phát âm cũng khá dễ, bạn chỉ cần nghe phát âm chuẩn của từ lunar day rồi đọc theo là có thể phát âm được từ này. Nếu bạn muốn đọc từ lunar day chuẩn hơn nữa thì hãy xem phiên âm rồi đọc theo phiên âm sẽ phát âm chuẩn hơn.
Bạn đang xem bài viết: Ngày âm lịch tiếng anh là gì và đọc như thế nào cho đúng