logo vui cười lên

Ngày dương lịch tiếng anh là gì và đọc như thế nào cho đúng


Chào các bạn, trong các nhóm từ vựng theo chủ đề thì thời gian là nhóm từ vựng được sử dụng rất phổ biến. Các bài viết trước, Vui cuoi len đã giới thiệu về một số từ vựng liên quan đến thời gian trong tiếng anh cho các bạn tham khảo như Tết Hàn Thực (3 tháng 3 âm lịch), cuối năm, mùa đông, năm học, mùa thu, Tết Nguyên Tiêu, ngày quốc tế phụ nữ, Trung Thu (15 tháng 8 âm lịch), ngày Cá Tháng Tư (01/04), ngày Thầy thuốc Việt Nam (27/2), hàng tháng, … Trong bài viết này, chúng ta sẽ tiếp tục tìm hiểu về một từ vựng liên quan đến thời gian cũng rất quen thuộc đó là ngày dương lịch. Nếu bạn chưa biết ngày dương lịch tiếng anh là gì thì hãy cùng Vui cười lên tìm hiểu ngay sau đây nhé.

Ngày dương lịch tiếng anh là gì
Ngày dương lịch tiếng anh là gì

Ngày dương lịch tiếng anh là gì

Ngày dương lịch tiếng anh gọi là calendar day, phiên âm tiếng anh đọc là /ˈkæl.ən.dər deɪ/

Calendar day /ˈkæl.ən.dər deɪ/

Để đọc đúng ngày dương lịch trong tiếng anh rất đơn giản, các bạn chỉ cần nghe phát âm chuẩn của từ calendar day rồi nói theo là đọc được ngay. Bạn cũng có thể đọc theo phiên âm của từ calendar day /ˈkæl.ən.dər deɪ/ sẽ chuẩn hơn vì đọc theo phiên âm bạn sẽ không bị sót âm như khi nghe. Về vấn đề đọc phiên âm của từ calendar day thế nào bạn có thể xem thêm bài viết Đọc chuẩn phiên âm tiếng anh để biết cách đọc cụ thể.

Lưu ý:

  • Ngày dương lịch là ngày tính theo lịch dương. Theo lịch dương mỗi năm có 365 ngày, cứ 4 năm sẽ có 1 năm có 366 ngày. Đa số các quốc gia trên thế giới hiện nay đều đang sử dụng lịch dương, một số quốc gia ở Châu Á có sử dụng song song cả lịch âm.
  • Từ calendar day là để chỉ chung về ngày dương lịch, còn cụ thể ngày dương lịch như thế nào sẽ có cách gọi khác nhau.

Xem thêm: Tháng tiếng anh là gì

Ngày dương lịch tiếng anh là gì
Ngày dương lịch tiếng anh

Một số từ vựng tiếng anh về thời gian

Sau khi đã biết ngày dương lịch tiếng anh là gì thì vẫn còn có rất nhiều từ vựng khác trong chủ đề thời gian rất quen thuộc, bạn có thể tham khảo thêm từ vựng về thời gian khác trong list dưới đây để có vốn từ tiếng anh phong phú hơn khi giao tiếp.

  • April /ˈeɪ.prəl/: tháng 4 (Apr)
  • Short time /ˌʃɔːt ˈtaɪm/: thời gian ngắn
  • Early-morning /ˈɜː.li ˈmɔː.nɪŋ/: sáng sớm, đầu giờ sáng
  • Millennium /mɪˈlen.i.əm/: thiên niên kỷ (1000 năm)
  • Week /wiːk/: tuần
  • Yesterday morning /ˈjes.tə.deɪ ˈmɔː.nɪŋ/: sáng hôm qua
  • Lunar /ˈluː.nər/: âm lịch
  • Day /deɪ/: ngày
  • Off-hours /ˈɒfˌaʊəz/: giờ nghỉ
  • Late-morning /leɪt ˈmɔː.nɪŋ/: cuối giờ sáng
  • Month /mʌnθ/: tháng
  • Afternoon /ˌɑːf.təˈnuːn/: buổi chiều
  • Minute /ˈmɪn.ɪt/: phút
  • Halloween/ˌhæl.əʊˈiːn/: ngày lễ hội ma
  • One day /wʌn deɪ/: một ngày nào đó
  • January /ˈdʒæn.ju.ə.ri/: tháng 1 (Jan)
  • Lunar year /ˈluː.nər jɪər/: năm âm lịch
  • Vietnamese Student's Day /ˌvjɛtnəˈmiːz ˈstjuːdənts deɪ/: ngày Sinh viên Việt Nam
  • Easter day /ˌiː.stə ˈdeɪ/: ngày lễ phục sinh
  • Previous year /ˈpriː.vi.əs jɪər/: năm trước
  • Watch /wɒtʃ/: đồng hồ đeo tay
  • February /ˈfeb.ru.ər.i/: tháng 2 (Feb)
  • Day-off /deɪˈɒf/: ngày nghỉ
  • A.C /ˌeɪˈsiː/: sau công nguyên (After Christ)
  • Leap year /ˈliːp ˌjɪər/: năm nhuận

Như vậy, nếu bạn thắc mắc ngày dương lịch tiếng anh là gì thì câu trả lời là calendar day, phiên âm đọc là /ˈkæl.ən.dər deɪ/. Lưu ý là calendar day để chỉ chung về ngày dương lịch chứ không chỉ cụ thể ngày dương lịch như thế nào. Nếu bạn muốn nói cụ thể ngày dương lịch như thế nào thì cần mô tả cụ thể hơn. Về cách phát âm, từ calendar day trong tiếng anh phát âm cũng khá dễ, bạn chỉ cần nghe phát âm chuẩn của từ calendar day rồi đọc theo là có thể phát âm được từ này. Nếu bạn muốn đọc từ calendar day chuẩn hơn nữa thì hãy xem phiên âm rồi đọc theo phiên âm sẽ phát âm chuẩn hơn.



Bạn đang xem bài viết: Ngày dương lịch tiếng anh là gì và đọc như thế nào cho đúng

Bài viết ngẫu nhiên cùng chủ đề:


Quay lại đầu trang