Tiếp tục chuyên mục về Con vật trong tiếng anh. Trong bài viết này VCL sẽ giúp các bạn hiểu hơn về từ zebra vì có khá nhiều bạn thắc mắc liên quan đến từ zebra như zebra tiếng anh là gì, zebra là gì, zebra tiếng Việt là gì, zebra nghĩa là gì, nghĩa zebra tiếng Việt, dịch nghĩa zebra, …

Zebra tiếng anh là gì
Zebra tiếng anh nghĩa là con ngựa vằn.
Zebra /ˈzeb.rə/
Để đọc đúng từ zebra trong tiếng anh, các bạn có thể xem bài viết Cách đọc phiên âm tiếng anh dễ nhất để biết cách đọc phiên âm từ zebra. Khi đọc theo phiên âm bạn sẽ đọc được đúng và chuẩn hơn nghe phát âm.
Xem thêm: Con ngựa vằn tiếng anh là gì
Một số từ vựng tiếng anh cùng chủ đề
Sau khi đã biết zebra tiếng anh là gì, các bạn có thể tham khảo thêm từ vựng về cùng chủ đề với zebra trong danh sách dưới đây để có vốn từ tiếng anh phong phú hơn.
- Rhinoceros /raɪˈnɒs.ər.əs/: con tê giác
- Anchovy /ˈæn.tʃə.vi/: con cá cơm biển
- Wolf /wʊlf/: con sói
- Gecko /ˈɡek.əʊ/: con tắc kè
- Seal /siːl/: con hải cẩu
- Ant /ænt/: con kiến
- Chimpanzee /ˌtʃɪm.pænˈziː/: vượn Châu phi
- Sloth /sləʊθ/: con lười
- Pomfret /ˈpɒm.frɪt/: con cá chim
- Octopus /ˈɒk.tə.pəs/: con bạch tuộc
- Larva /ˈlɑː.və/: ấu trùng, con non chưa trưởng thành
- Crab /kræb/: con cua
- Lizard /ˈlɪz.əd/: con thằn lằn
- Sentinel crab /ˈsɛntɪnl kræb/: con ghẹ
- Cricket /’ krɪk.ɪt/: con dế
- Raven /ˈreɪ.vən/: con quạ
- Pony /ˈpəʊ.ni/: con ngựa con
- Swan /swɒn/: con chim thiên nga
- Toad /təʊd/: con cóc
- Honeybee /ˈhʌn.i.biː/: con ong mật
- Tiger /ˈtaɪ.ɡər/: con hổ
- Cobra /ˈkəʊ.brə/: con rắn hổ mang
- Damselfly /ˈdæmzəl flaɪ/: con chuồn chuồn kim
- Dragonfly /ˈdræɡ.ən.flaɪ/: con chuồn chuồn
- Jellyfish /ˈʤɛlɪfɪʃ/: con sứa
- Falcon /ˈfɒl.kən/: con chim ưng
- Baboon /bəˈbuːn/: con khỉ đầu chó
- Penguin /ˈpɛŋgwɪn/: con chim cánh cụt
- Chick /t∫ik/: con gà con
- Heron /ˈher.ən/: con chim diệc
- Moth /mɒθ/: con bướm đêm, con nắc nẻ
- Carp /ka:p/: cá chép
- Ladybird /ˈleɪ.di.bɜːd/: con bọ rùa
- Hyena /haɪˈiːnə/: con linh cẩu
- Mammoth /ˈmæm.əθ/: con voi ma mút
Như vậy, nếu bạn đang thắc mắc zebra tiếng anh là gì, câu trả lời là zebra nghĩa là con ngựa vằn. Để đọc đúng từ zebra cũng khá đơn giản, bạn đọc theo phát âm hoặc đọc theo phiên âm đều được. Tuy nhiên đọc từ zebra theo phiên âm sẽ chuẩn hơn.
Bạn đang xem bài viết: Zebra tiếng anh là gì - Giải nghĩa tiếng Việt