Tiếp tục chuyên mục về Con vật trong tiếng anh. Trong bài viết này VCL sẽ giúp các bạn hiểu hơn về từ zebra vì có khá nhiều bạn thắc mắc liên quan đến từ zebra như zebra tiếng anh là gì, zebra là gì, zebra tiếng Việt là gì, zebra nghĩa là gì, nghĩa zebra tiếng Việt, dịch nghĩa zebra, …
![Vui Cười Lên](https://vuicuoilen.com/wp-content/uploads/2023/05/tieng-anh-la-gi.jpg)
Zebra tiếng anh là gì
Zebra tiếng anh nghĩa là con ngựa vằn.
Zebra /ˈzeb.rə/
Để đọc đúng từ zebra trong tiếng anh, các bạn có thể xem bài viết Đọc phiên âm tiếng anh theo chuẩn để biết cách đọc phiên âm từ zebra. Khi đọc theo phiên âm bạn sẽ đọc được đúng và chuẩn hơn nghe phát âm.
Xem thêm: Con ngựa vằn tiếng anh là gì
Một số từ vựng tiếng anh cùng chủ đề
Sau khi đã biết zebra tiếng anh là gì, các bạn có thể tham khảo thêm từ vựng về cùng chủ đề với zebra trong danh sách dưới đây để có vốn từ tiếng anh phong phú hơn.
- Koala /koʊˈɑl·ə/: gấu túi, gấu kao-la
- Mantis /ˈmæn.tɪs/: con bọ ngựa
- Bronco /ˈbrɒŋ.kəʊ/: ngựa hoang ở miền tây nước Mỹ
- Dove /dʌv/: con chim bồ câu trắng
- Stork /stɔːk/: con cò
- Crocodile /ˈkrɒk.ə.daɪl/: cá sấu thông thường
- Jaguar /ˈdʒæɡ.ju.ər/: con báo hoa mai
- Chimpanzee /ˌtʃɪm.pænˈziː/: vượn Châu phi
- Panther /ˈpæn.θər/: con báo đen
- Dolphin /´dɔlfin/: cá heo
- Hummingbird /ˈhʌm.ɪŋ.bɜːd/: con chim ruồi
- Mosquito /məˈskiː.təʊ/ : con muỗi
- Sheep /ʃiːp/: con cừu
- Swallow /ˈswɒl.əʊ/: con chim én
- Ant /ænt/: con kiến
- Monkey /ˈmʌŋ.ki/: con khỉ
- Baboon /bəˈbuːn/: con khỉ đầu chó
- Snake /sneɪk/: con rắn
- Cat /kæt/: con mèo
- Dromedary /ˈdrɒm.ə.dər.i/: lạc đà một bướu
- Yak /jæk/: bò Tây Tạng
- Scallop /skɑləp/: con sò điệp
- Hippo /ˈhɪp.əʊ/: con hà mã
- Frog /frɒɡ/: con ếch
- Gnu /nuː/: linh dương đầu bò
- Wasp /wɒsp/: con ong bắp cày
- Duckling /’dʌkliη/ : vịt con
- Caterpillar /ˈkæt.ə.pɪl.ər/: con sâu bướm
- Wolf /wʊlf/: con sói
- Lizard /ˈlɪz.əd/: con thằn lằn
- Swan /swɒn/: con chim thiên nga
- Kangaroo /ˌkæŋ.ɡərˈuː/: con chuột túi
- Plaice /pleɪs/: con cá bơn
- Zebu /ˈziː.buː/: bò U (bò Zebu)
- Porcupine /ˈpɔː.kjə.paɪn/: con nhím (ăn cỏ)
Như vậy, nếu bạn đang thắc mắc zebra tiếng anh là gì, câu trả lời là zebra nghĩa là con ngựa vằn. Để đọc đúng từ zebra cũng khá đơn giản, bạn đọc theo phát âm hoặc đọc theo phiên âm đều được. Tuy nhiên đọc từ zebra theo phiên âm sẽ chuẩn hơn.
Bạn đang xem bài viết: Zebra tiếng anh là gì - Giải nghĩa tiếng Việt