Tiếp tục chuyên mục về Nghề nghiệp trong tiếng anh. Trong bài viết này Vui cười lên sẽ giúp các bạn hiểu hơn về từ professor vì có khá nhiều bạn thắc mắc liên quan đến từ professor như professor tiếng anh là gì, professor là gì, professor tiếng Việt là gì, professor nghĩa là gì, nghĩa professor tiếng Việt, dịch nghĩa professor, …

Professor tiếng anh là gì
Professor /prəˈfesər/
Để đọc đúng từ professor trong tiếng anh, các bạn có thể xem bài viết Đọc phiên âm tiếng anh theo chuẩn để biết cách đọc phiên âm từ professor. Khi đọc theo phiên âm bạn sẽ đọc được đúng và chuẩn hơn nghe phát âm.
Xem thêm: Giáo sư tiếng anh là gì

Một số từ vựng tiếng anh cùng chủ đề
Sau khi đã biết professor tiếng anh là gì, các bạn có thể tham khảo thêm từ vựng về cùng chủ đề với professor trong danh sách dưới đây để có vốn từ tiếng anh phong phú hơn.
- Pilot /ˈpaɪ.lət/: phi công
- Judge /dʒʌdʒ/: thẩm phán
- Firefighter /ˈfaɪərfaɪtər/: lính cứu hỏa
- Stylist /ˈstaɪlɪst/: nhà tạo mẫu
- Candidate of sciences /ˈkæn.dɪ.dət əv ˈsaɪ.əns /: phó tiến sĩ
- Undertaker /ˈʌn.dəˌteɪ.kər/: nhân viên tang lễ (US – mortician)
- Carpenter /ˈkɑːrpəntər/: thợ mộc
- Music teacher /ˈmjuː.zɪk ˈtiː.tʃər/: giáo viên dạy nhạc
- Author /ˈɔːθər/: tác giả
- Economist /ɪˈkɑːnəmɪst/: nhà kinh tế học
- Mechanic /məˈkænɪk/: thợ cơ khí
- Telephonist /təˈlef.ən.ɪst/: nhân viên trực điện thoại
- Coach /kəʊtʃ/: huấn luyện viên
- Bartender /ˈbɑːrtendər/: người pha chế
- Charity worker /ˈtʃær.ə.ti ˈwɜː.kər/: nhà từ thiện
- Stockbroker /ˈstɒkˌbrəʊ.kər/: nhân viên môi giới chứng khoán
- Logger /ˈlɒɡ.ər/: người khai thác gỗ
- Teacher /ˈtiːtʃər/: giáo viên
- Human resource management /ˈhjuː.mən rɪˈzɔːs ˈmæn.ɪdʒ.mənt/: nghề quản trị nhân sự (HR)
- Hairdresser /ˈherdresər/: thợ làm tóc
- Plastic surgeon /ˈplæs.tɪk ˈsɜr·dʒən/: bác sĩ phẫu thuật thẩm mỹ
- Master /ˈmɑː.stər/: thạc sĩ
- Actress /ˈæktrəs/: nữ diễn viên
- Lecturer /ˈlektʃərər/: giảng viên
- Singer /ˈsɪŋər/: ca sĩ
- Historian /hɪˈstɔːriən/: nhà sử học
- Neurosurgeon /ˈnjʊə.rəʊˌsɜː.dʒən/: bác sĩ giải phẫu thần kinh
- Electrician /ɪˌlekˈtrɪʃn/: thợ điện
- Flutist /ˈfluːtɪst/: nghệ sĩ sáo
- Cashier /kæˈʃɪr/: thu ngân
- Associate professor /əˈsəʊ.si.eɪt prəˈfes.ər/: phó giáo sư (Assoc.Prof)
- Butcher /ˈbʊtʃər/: người bán thịt
- Prosecutor /ˈprɑːsɪkjuːtər/: công tố viên
- Financial adviser /faɪˌnæn.ʃəl ədˈvaɪ.zər/: cố vấn tài chính
- Geologist /dʒiˈɑːlədʒɪst/: nhà địa chất học
Như vậy, nếu bạn đang thắc mắc professor tiếng anh là gì, câu trả lời là professor nghĩa là giáo sư. Để đọc đúng từ professor cũng khá đơn giản, bạn đọc theo phát âm hoặc đọc theo phiên âm đều được. Tuy nhiên đọc từ professor theo phiên âm sẽ chuẩn hơn.
Bạn đang xem bài viết: Professor tiếng anh là gì - Chủ đề về nghề nghiệp