dChào các bạn, trong các nhóm từ vựng theo chủ đề thì địa điểm là nhóm từ vựng được sử dụng rất phổ biến. Các bài viết trước, Vuicuoilen đã giới thiệu về một số từ vựng liên quan đến địa điểm trong tiếng anh cho các bạn tham khảo như thư viện, sân bóng, bệnh viện phẫu thuật chỉnh hình, cửa hàng giặt khô, viện tâm thần, tiệm cắt tóc nam, quán rượu, khách sạn, cửa hàng bán quần áo, tòa thị chính, biệt thự, cao nguyên, lối đi, nhà ga, lăng tẩm, nhà hàng, … Trong bài viết này, chúng ta sẽ tiếp tục tìm hiểu về một từ vựng liên quan đến địa điểm cũng rất quen thuộc đó là làng quê. Nếu bạn chưa biết làng quê tiếng anh là gì thì hãy cùng Vuicuoilen tìm hiểu ngay sau đây nhé.

Làng quê tiếng anh là gì
Village /ˈvɪl.ɪdʒ/
Để đọc đúng tên tiếng anh của làng quê rất đơn giản, các bạn chỉ cần nghe phát âm chuẩn của từ village rồi nói theo là đọc được ngay. Bạn cũng có thể đọc theo phiên âm village /ˈvɪl.ɪdʒ/ sẽ chuẩn hơn vì đọc theo phiên âm bạn sẽ không bị sót âm như khi nghe. Về vấn đề đọc phiên âm của từ village thế nào bạn có thể xem thêm bài viết Cách đọc phiên âm tiếng anh chuẩn để biết cách đọc cụ thể.
Lưu ý:
- Làng quê để chỉ một khu vực có nhà ở với quy mô nhỏ hơn thành phố, nhỏ hơn thị trấn, nhưng lớn hơn xóm, ấp. Trước đây cũng có quy định làng quê chỉ có khoảng 100 – 200 hộ dân sinh sống nhưng đến nay thì tiêu chuẩn này đôi khi không đúng do sự phát triển của kinh tế, xã hội.
- Bạn cần lưu ý phân biệt giữa làng quê (làng) với nông thôn. Làng tiếng anh là village là chỉ một khu vực với nhiều nhà ở có quy mô nhỏ. Còn nông thôn tiếng anh là countryside thường để chỉ một khu vực rộng với ít nhà ở và chủ yếu diện tích đất dùng để trồng trọt hoặc chăn nuôi.
- Trong một số trường hợp từ village được viết tắt là Vlg.
- Từ village là để chỉ chung về làng quê, còn cụ thể làng quê như thế nào sẽ có cách gọi khác nhau.
Xem thêm: Thị trấn tiếng anh là gì

Một số từ vựng về địa điểm khác trong tiếng anh
Ngoài làng quê thì vẫn còn có rất nhiều từ vựng khác trong chủ đề địa điểm rất quen thuộc, bạn có thể tham khảo thêm tên tiếng anh của các địa điểm khác trong list dưới đây để có vốn từ tiếng anh phong phú hơn khi giao tiếp.
- Skatepark /ˈskeɪt.pɑːk/: sân trượt patin, trượt ván
- Hamlet /ˈhæm.lət/: thôn, xóm
- Tower /taʊər/: tháp
- Mountain /ˈmaʊn.tɪn/: núi
- Museum /mjuːˈziː.əm/: bảo tàng
- Country /ˈkʌn.tri/: đất nước
- Volcano /vɒlˈkeɪ.nəʊ/: núi lửa
- Alley /ˈæl.i/: hẻm (viết tắt Aly)
- Block of flats /ˌblɒk əv ˈflæts/: tòa nhà chung cư (US - apartment building)
- Mausoleum /ˌmɔː.zəˈliː.əm/: lăng tẩm
- Church /tʃɜːtʃ/: nhà thờ
- Pharmacy /ˈfɑː.mə.si/: cửa hàng bán thuốc (US – Drugstore)
- Train station /ˈtreɪn ˌsteɪ.ʃən/: ga tàu hỏa, tàu điện ngầm
- Sports centre /ˈspɔːts ˌsen.tər/: trung tâm thể thao (US - Sports center)
- Path /pɑːθ/: đường mòn
- Field hospital /fiːld hɒs.pɪ.təl/: bệnh viện dã chiến
- Children hospital /ˈtʃɪl.drən hɒs.pɪ.təl/: bệnh viện nhi
- Office /ˈɒf.ɪs/: văn phòng
- Charity shop /ˈtʃær.ɪ.ti ˌʃɒp/: cửa hàng từ thiện
- Building society /ˈbɪl.dɪŋ səˌsaɪ.ə.ti/: hiệp hội xây dựng (US savings and loan association)
- Guesthouse /ˈɡest.haʊs/: nhà khách (tương tự khách sạn nhưng tiêu chuẩn thấp hơn khách sạn)
- Shed /ʃed/: nhà kho
- Boarding house /ˈbɔː.dɪŋ ˌhaʊs/: nhà trọ (US - rooming house)
- Valley /ˈvæl.i/: thung lũng
- Roof /ruːf/: mái nhà
- Battlefield /ˈbæt.əl.fiːld/: chiến trường
- Tea room /ˈtiː ˌruːm/: phòng trà
- Homestay /ˈhəʊm.steɪ/: nhà ở kết hợp nhà trọ cho khách du lịch
- Temple /ˈtem.pəl/: đền thờ
- Room /ruːm/: phòng
- Dining room /ˈdaɪ.nɪŋ ˌruːm/: phòng ăn
- Village /ˈvɪl.ɪdʒ/: làng quê (viết tắt Vlg)
- Desert /ˈdez.ət/: sa mạc
- Car park /ˈkɑː ˌpɑːk/: bãi đỗ xe (US - parking lot)
- Pagoda /pəˈɡəʊ.də/: chùa

Như vậy, nếu bạn thắc mắc làng quê tiếng anh là gì thì câu trả lời là village, phiên âm đọc là /ˈvɪl.ɪdʒ/. Lưu ý là village để chỉ chung về làng quê chứ không chỉ cụ thể làng quê như thế nào. Nếu bạn muốn nói cụ thể làng quê như thế nào thì cần mô tả cụ thể hơn. Về cách phát âm, từ village trong tiếng anh phát âm cũng khá dễ, bạn chỉ cần nghe phát âm chuẩn của từ village rồi đọc theo là có thể phát âm được từ này. Nếu bạn muốn đọc từ village chuẩn hơn nữa thì hãy xem phiên âm rồi đọc theo phiên âm sẽ phát âm chuẩn hơn. Chỉ cần bạn luyện đọc một chút là sẽ đọc được chuẩn từ village ngay.
Bạn đang xem bài viết: Làng quê tiếng anh là gì và đọc như thế nào cho đúng