Chào các bạn, trong các nhóm từ vựng theo chủ đề thì thời gian là nhóm từ vựng được sử dụng rất phổ biến. Các bài viết trước, VCL đã giới thiệu về một số từ vựng liên quan đến thời gian trong tiếng anh cho các bạn tham khảo như ngày lễ hội ma, âm lịch, tháng 1, tuần sau, ngày làm việc, buổi trưa (noon), thời gian, buổi chiều, Tết Hàn Thực (3 tháng 3 âm lịch), đồng hồ đeo tay, thiên niên kỷ (1000 năm), … Trong bài viết này, chúng ta sẽ tiếp tục tìm hiểu về một từ vựng liên quan đến thời gian cũng rất quen thuộc đó là ngày xửa ngày xưa. Nếu bạn chưa biết ngày xửa ngày xưa tiếng anh là gì thì hãy cùng Vui cười lên tìm hiểu ngay sau đây nhé.
Ngày xửa ngày xưa tiếng anh là gì
Once upon a time /wʌns əˈpɒn eɪ taɪm/
Để đọc đúng ngày xửa ngày xưa trong tiếng anh rất đơn giản, các bạn chỉ cần nghe phát âm chuẩn của từ once upon a time rồi nói theo là đọc được ngay. Bạn cũng có thể đọc theo phiên âm của từ once upon a time /wʌns əˈpɒn eɪ taɪm/ sẽ chuẩn hơn vì đọc theo phiên âm bạn sẽ không bị sót âm như khi nghe. Về vấn đề đọc phiên âm của từ once upon a time thế nào bạn có thể xem thêm bài viết Hướng dẫn cách đọc phiên âm tiếng anh để biết cách đọc cụ thể.
Lưu ý:
- Ngày xửa ngày xưa là kiểu nói về thời gian dài về trước (a long time ago). Tuy nhiên, trong ngữ cảnh bình thường thì mọi người sẽ nói là a long time ago, còn khi kể các câu chuyện cổ tích cho trẻ em thì sẽ nói là once upon a time mang tính chất kể chuyện xưa rất là xưa.
- Từ once upon a time là để chỉ chung về ngày xửa ngày xưa, còn cụ thể ngày xửa ngày xưa như thế nào sẽ có cách gọi khác nhau.
Xem thêm: thời gian tiếng anh là gì
Một số từ vựng tiếng anh về thời gian
Sau khi đã biết ngày xửa ngày xưa tiếng anh là gì thì vẫn còn có rất nhiều từ vựng khác trong chủ đề thời gian rất quen thuộc, bạn có thể tham khảo thêm từ vựng về thời gian khác trong list dưới đây để có vốn từ tiếng anh phong phú hơn khi giao tiếp.
- Late- afternoon /leɪt ˌɑːf.təˈnuːn/: cuối giờ chiều
- Monthly /ˈmʌn.θli/: hàng tháng
- A.C /ˌeɪˈsiː/: sau công nguyên (After Christ)
- Rainy season /ˈreɪni ˈsizən/: mùa mưa
- Today /təˈdeɪ/: ngày hôm nay
- Calendar day /ˈkæl.ən.dər deɪ/: ngày dương lịch
- One day /wʌn deɪ/: một ngày nào đó
- Lunar /ˈluː.nər/: âm lịch
- Saturday /ˈsæt.ə.deɪ/: thứ 7 (Sat)
- July /dʒuˈlaɪ/: tháng 7 (Jul)
- Alarm clock /ə’lɑ:m klɔk/: đồng hồ báo thức
- Off-hours /ˈɒfˌaʊəz/: giờ nghỉ
- Buddha's birthday /ˈbʊdəz ˈbɜːθdeɪ/: Ngày lễ Phật Đản (15 tháng 4 âm lịch)
- Mid- afternoon /mɪd ˌɑːf.təˈnuːn/: giữa giờ chiều
- Vietnamese Doctor's Day /ˌvjɛtnəˈmiːz ˈdɒktəz deɪ/: ngày Thầy thuốc Việt Nam (27/2)
- Vietnamese Family Day /ˌvjɛtnəˈmiːz ˈfæmɪli deɪ/: ngày Gia đình Việt Nam
- Month /mʌnθ/: tháng
- Hour /aʊər/: giờ
- Watch /wɒtʃ/: đồng hồ đeo tay
- Tomorrow /təˈmɒr.əʊ/: ngày mai
- Black Friday /ˌblæk ˈfraɪ.deɪ/: ngày thứ 6 đen tối
- Winter /ˈwɪn.tər/: mùa đông
- Next week /nekst wiːk/: tuần sau
- Kitchen God Day /ˈkɪʧɪn gɒd deɪ/: ngày ông Công ông Táo (23 tháng 12 âm lịch)
- Early- afternoon /ˈɜː.li ˌɑːf.təˈnuːn/: đầu giờ chiều
Như vậy, nếu bạn thắc mắc ngày xửa ngày xưa tiếng anh là gì thì câu trả lời là once upon a time, phiên âm đọc là /wʌns əˈpɒn eɪ taɪm/. Lưu ý là once upon a time để chỉ chung về ngày xửa ngày xưa chứ không chỉ cụ thể ngày xửa ngày xưa như thế nào. Nếu bạn muốn nói cụ thể ngày xửa ngày xưa như thế nào thì cần mô tả cụ thể hơn. Về cách phát âm, từ once upon a time trong tiếng anh phát âm cũng khá dễ, bạn chỉ cần nghe phát âm chuẩn của từ once upon a time rồi đọc theo là có thể phát âm được từ này. Nếu bạn muốn đọc từ once upon a time chuẩn hơn nữa thì hãy xem phiên âm rồi đọc theo phiên âm sẽ phát âm chuẩn hơn.
Bạn đang xem bài viết: Ngày xửa ngày xưa tiếng anh là gì và đọc như thế nào cho đúng