Chào các bạn, trong các nhóm từ vựng theo chủ đề thì chất liệu cũng là nhóm từ vựng được sử dụng rất phổ biến. Các bài viết trước, Vuicuoilen đã giới thiệu về một số từ vựng liên quan đến chất liệu trong tiếng anh cho các bạn tham khảo như than đá, dầu, than củi, bê tông, khói, ni-ken, bột giấy, bùn, ni-lông, thép, đồng trắng, sợi thủy tinh, … Trong bài viết này, chúng ta sẽ tiếp tục tìm hiểu về một từ vựng liên quan đến chất liệu cũng rất quen thuộc đó là giấy các tông. Nếu bạn chưa biết giấy các tông tiếng anh là gì thì hãy cùng Vui cười lên tìm hiểu ngay sau đây nhé.

Giấy các tông tiếng anh là gì
Cardboard /ˈkɑːrdbɔːrd/
Để đọc đúng tên tiếng anh của giấy các tông rất đơn giản, các bạn chỉ cần nghe phát âm chuẩn của từ cardboard rồi nói theo là đọc được ngay. Bạn cũng có thể đọc theo phiên âm cardboard /ˈkɑːrdbɔːrd/ sẽ chuẩn hơn vì đọc theo phiên âm bạn sẽ không bị sót âm như khi nghe. Về vấn đề đọc phiên âm của từ cardboard thế nào bạn có thể xem thêm bài viết Cách đọc phiên âm tiếng anh để biết cách đọc cụ thể.
Lưu ý:
- Giấy các tông còn có tên gọi khác là giấy bồi, giấy bìa cứng là một loại giấy có độ dày cứng nhất định với cấu trúc phẳng hoặc gợn sóng giúp tăng độ cứng của giấy mà vẫn đảm bảo trọng lượng của giấy không quá nặng. Các bạn có thể thấy giấy các tông được dùng để làm các vỏ hộp như vỏ thùng mì tôm, vỏ thùng sữa, …
- Từ cardboard là để chỉ chung về giấy các tông, còn cụ thể giấy các tông như thế nào sẽ có cách gọi khác nhau.
Xem thêm: Tờ giấy tiếng anh là gì

Một số từ vựng tiếng anh về chất liệu
Sau khi đã biết giấy các tông tiếng anh là gì thì vẫn còn có rất nhiều từ vựng khác trong chủ đề chất liệu rất quen thuộc, bạn có thể tham khảo thêm tên tiếng anh của các chất liệu khác trong list dưới đây để có vốn từ tiếng anh phong phú hơn khi giao tiếp.
- Brick /brɪk/: gạch
- Stone /stəʊn/: đá cục, viên đá
- Nickel /ˈnɪkl/: ni-ken
- Platinum /ˈplætɪnəm/: bạch kim
- Uranium /juˈreɪniəm/: urani
- Ash /æʃ/: tro
- Gold /ɡəʊld/: vàng
- Charcoal /ˈtʃɑːrkəʊl/: than củi
- Titanium /tɪˈteɪ.ni.əm/: ti tan
- Diamond /ˈdaɪə.mənd/: kim cương
- Polymer /ˈpɑːlɪmər/: pô-li-me
- Wool /wʊl/: len, vải len
- Styrofoam /ˈstaɪrəfəʊm/: xốp
- Polyester: vải polyester
Như vậy, nếu bạn thắc mắc giấy các tông tiếng anh là gì thì câu trả lời là cardboard, phiên âm đọc là /ˈkɑːrdbɔːrd/. Lưu ý là cardboard để chỉ chung về giấy các tông chứ không chỉ cụ thể giấy các tông như thế nào. Nếu bạn muốn nói cụ thể giấy các tông như thế nào thì cần mô tả cụ thể hơn. Về cách phát âm, từ cardboard trong tiếng anh phát âm cũng khá dễ, bạn chỉ cần nghe phát âm chuẩn của từ cardboard rồi đọc theo là có thể phát âm được từ này. Nếu bạn muốn đọc từ cardboard chuẩn hơn nữa thì hãy xem phiên âm rồi đọc theo phiên âm sẽ phát âm chuẩn hơn. Chỉ cần bạn luyện đọc một chút là sẽ đọc được chuẩn từ cardboard ngay.
Bạn đang xem bài viết: Giấy các tông tiếng anh là gì và đọc như thế nào cho đúng