Chào các bạn, trong tiếng anh có rất nhiều từ vựng để chỉ người. Các bài viết trước, Vui cười lên đã giới thiệu về cách chỉ người qua nghề nghiệp bằng tiếng anh, hay cách chỉ người không qua nghề nghiệp như vợ, hiệu trưởng, vua, kẻ giết người, hoàng hậu, cha dượng, ác quỷ, hàng xóm, thế hệ Gen Alpha, kẻ giết người man rợ, bạn bè, côn đồ xã hội đen, mẹ đỡ đầu, anh em sinh đôi, người lạ mặt, kẻ giết người có chủ đích, … Trong bài viết này, chúng ta sẽ tiếp tục tìm hiểu về một từ vựng chỉ người khác cũng rất quen thuộc đó là cha đỡ đầu. Nếu bạn chưa biết cha đỡ đầu tiếng anh là gì thì hãy cùng Vui cười lên tìm hiểu ngay sau đây nhé.

Cha đỡ đầu tiếng anh là gì
Godfather /ˈɡɒdˌfɑː.ðər/
Để đọc đúng tên tiếng anh của cha đỡ đầu rất đơn giản, các bạn chỉ cần nghe phát âm chuẩn của từ godfather rồi nói theo là đọc được ngay. Bạn cũng có thể đọc theo phiên âm godfather /ˈɡɒdˌfɑː.ðər/ sẽ chuẩn hơn vì đọc theo phiên âm bạn sẽ không bị sót âm như khi nghe. Về vấn đề đọc phiên âm của từ godfather thế nào bạn có thể xem thêm bài viết Cách đọc phiên âm trong tiếng anh để biết cách đọc cụ thể.
Lưu ý:
- Cha đỡ đầu còn được gọi là người trợ bảo thường có ở trong hệ phái của Kito giáo. Xét theo một ý nghĩa nào đó, cha đỡ đầu cũng có thể nói là tương đương với cha nuôi.
- Cha đỡ đầu là một người đàn ông không cùng huyết thống hoặc cũng có thể có huyết thống gần với một đứa trẻ mới sinh. Người này được cha mẹ đẻ của đứa trẻ đó lựa chọn làm người đỡ đầu cho con mình và bản thân nhọ cũng đồng ý làm cha đỡ đầu cho đứa trẻ đó. Người đỡ đầu cũng sẽ quan tâm đến quá trình phát triển và nuôi dạy đứa trẻ, đưa ra những lời khuyên cho đứa trẻ đó và có thể trở thành người giám hộ hợp pháp cho đứa trẻ đó nếu có bất kỳ vấn đề gì xảy ra với cha mẹ ruột.
- Từ godfather là để chỉ chung về cha đỡ đầu, còn cụ thể cha đỡ đầu như thế nào sẽ có cách gọi khác nhau.
Xem thêm: Cha nuôi tiếng anh là gì

Một số từ vựng chỉ người khác trong tiếng anh
Sua khi đã biết cha đỡ đầu tiếng anh là gì thì vẫn còn có rất nhiều từ vựng chỉ người khác rất quen thuộc, bạn có thể tham khảo thêm từ vựng chỉ người khác trong list dưới đây để có vốn từ tiếng anh phong phú hơn khi giao tiếp.
- Neighbour /ˈneɪ.bər/: hàng xóm (US – Neighbor)
- Witch /wɪtʃ/: phù thủy
- Stepmother /ˈstepˌmʌð.ər/: mẹ kế
- Aunt /ɑːnt/: cô, dì
- Honey /ˈhʌn.i/: người yêu
- Queen /kwiːn/: hoàng hậu
- Man /mæn/: người đàn ông
- It /ɪt/: nó
- We /wiː/: chúng tôi, chúng ta
- Sister /ˈsɪs.tər/: chị/em gái
- Member /ˈmem.bər/: thành viên
- Godmother /ˈɡɑːdmʌðər/: mẹ đỡ đầu
- Adoptive father /əˈdɒp.tɪv ˈfɑː.ðər/: bố nuôi
- Sir /sɜːr/: quý ngài
- Woman /ˈwʊm.ən/: người phụ nữ
- Lady /ˈleɪ.di/: quý cô
- Middle-aged /ˌmɪd.əlˈeɪdʒd/: người trung niên (40 tuổi trở lên)
- Mother-in-law /ˈmʌð.ə.rɪn.lɔː/: mẹ vợ, mẹ chồng
- Teen: thiếu niên (13 – 19 tuổi) (Adolescents/ teenager)
- Adoptive mother /əˈdɒp.tɪv ˈmʌð.ər/: mẹ nuôi
- Parent /ˈpeə.rənt/: bố mẹ
- Prince /prɪns/: hoàng tử
- Guy /ɡaɪ/: chàng trai, anh bạn (US – dude)
- Thief /θiːf/: kẻ trộm
- Brother /ˈbrʌð.ər/: anh/em trai
- Demon /ˈdiː.mən/: ác quỷ
- Stepfather /ˈstepˌfɑː.ðər/: cha dượng
- Acquaintance /əˈkweɪn.təns/: người quen
- Son /sʌn/: con trai
- Grandfather /ˈɡræn.fɑː.ðər/: ông
- Nephew /ˈnef.juː/: cháu trai
- Senior citizen /ˌsiː.ni.ə ˈsɪt.ɪ.zən/: người cao tuổi (US - senior)
- Girl /ɡɜːl/: bé gái
- He /hiː/: anh ấy
- Adult /ˈæd.ʌlt/: người lớn
Như vậy, nếu bạn thắc mắc cha đỡ đầu tiếng anh là gì thì câu trả lời là godfather, phiên âm đọc là /ˈɡɒdˌfɑː.ðər/. Lưu ý là godfather để chỉ chung về cha đỡ đầu chứ không chỉ cụ thể về cha đỡ đầu như thế nào. Nếu bạn muốn nói cụ thể về cha đỡ đầu như thế nào thì cần mô tả cụ thể hơn. Về cách phát âm, từ godfather trong tiếng anh phát âm cũng khá dễ, bạn chỉ cần nghe phát âm chuẩn của từ godfather rồi đọc theo là có thể phát âm được từ này. Nếu bạn muốn đọc từ godfather chuẩn hơn nữa thì hãy xem phiên âm rồi đọc theo phiên âm sẽ phát âm chuẩn hơn. Chỉ cần bạn luyện đọc một chút là sẽ đọc được chuẩn từ godfather ngay.