logo vui cười lên

Môn cờ vây tiếng anh là gì và đọc như thế nào cho đúng


Chào các bạn, trong các nhóm từ vựng theo chủ đề thì thể thao là nhóm từ vựng được sử dụng rất phổ biến. Các bài viết trước, Vui cười lên đã giới thiệu về một số từ vựng liên quan đến thể thao trong tiếng anh cho các bạn tham khảo như môn leo núi, giày đá bóng, ném búa, lưới, ghi bàn, người thua cuộc, môn đua xe đạp địa hình, cái nỏ, huy chương đồng, giày thể thao, đua xe máy, hồng tâm, cổ động viên, … Trong bài viết này, chúng ta sẽ tiếp tục tìm hiểu về một từ vựng liên quan đến thể thao cũng rất quen thuộc đó là môn cờ vây. Nếu bạn chưa biết môn cờ vây tiếng anh là gì thì hãy cùng Vui cười lên tìm hiểu ngay sau đây nhé.

Môn cờ vây tiếng anh là gì
Môn cờ vây tiếng anh là gì

Môn cờ vây tiếng anh là gì

Môn cờ vây tiếng anh gọi là GO, phiên âm tiếng anh đọc là /ɡəʊ/ .

GO /ɡəʊ/

Để đọc đúng môn cờ vây trong tiếng anh rất đơn giản, các bạn chỉ cần nghe phát âm chuẩn của từ GO rồi nói theo là đọc được ngay. Bạn cũng có thể đọc theo phiên âm của từ GO /ɡəʊ/ sẽ chuẩn hơn vì đọc theo phiên âm bạn sẽ không bị sót âm như khi nghe. Về vấn đề đọc phiên âm của từ GO thế nào bạn có thể xem thêm bài viết Cách đọc phiên âm tiếng anh để biết cách đọc cụ thể.

Lưu ý:

  • Môn cờ vây là một môn thể thao trí tuệ có từ rất lâu về trước (2500 năm trước). Môn cờ này có nguồn gốc từ Trung Quốc và thường chơi giữa 2 người với nhau. Mục tiêu của ván cờ là chiếm “đất” trên bàn cờ, bên nào có thể chiếm được nhiều vị trí hơn trên bàn cờ thì bên đó được tính là thắng ván cờ đó. Nếu hai bên chiếm đất ngang nhau thì được tính là hòa cờ.
  • Do tên gọi của môn cờ vây là GO giống với động từ “go” rất phổ biến trong tiếng anh nên khi viết về môn cờ vây chúng ta sẽ viết hoa là GO để phân biệt với động từ “go”.
  • Từ GO là để chỉ chung về môn cờ vây, còn cụ thể môn cờ vây như thế nào sẽ có cách gọi khác nhau.
Môn cờ vây tiếng anh là gì
Môn cờ vây tiếng anh

Một số từ vựng tiếng anh về thể thao

Sau khi đã biết môn cờ vây tiếng anh là gì thì vẫn còn có rất nhiều từ vựng khác trong chủ đề thể thao rất quen thuộc, bạn có thể tham khảo thêm từ vựng về thể thao khác trong list dưới đây để có vốn từ tiếng anh phong phú hơn khi giao tiếp.

  • Table tennis /ˈteɪbl tenɪs/: môn bóng bàn
  • Fan /fæn/: cổ động viên
  • Boxing glove /ˈbɒk.sɪŋ ˈˌɡləv/: găng tay đấm bốc
  • Play at home /pleɪ æt həʊm/: chơi sân nhà
  • League table /liːɡ ˈteɪ.bəl/: bảng xếp hạng
  • Electronic sports /ˌel.ekˈtrɒn.ɪk spɔːts/: thể thao điện tử (Esports)
  • Triple jump /ˈtrɪp.əl ˌdʒʌmp/: nhảy xa 3 bước
  • Tennis bracelet /ˈten.ɪs ˌbreɪ.slət/: vòng tay quần vợt
  • Goal /ɡəʊl/: gôn, khung thành
  • Futsal /ˈfʊt.sæl/: môn bóng đá trong nhà
  • Lose /luːz/: thua
  • Ball /bɔːl/: quả bóng
  • Bullet /ˈbʊl.ɪt/: viên đạn
  • Athletics /æθˈletɪks/: môn điền kinh
  • Teammate /ˈtiːm.meɪt/: đồng đội
  • Ice rink /ˈaɪs rɪŋk/: sân trượt băng
  • Chess /tʃes/: môn cờ vua
  • Trainer /ˈtreɪ.nər/: giày thể thao
  • Long jump /ˈlɒŋ ˌdʒʌmp/: nhảy xa (US – broad jump)
  • Stand /stænd/: khán đài
  • Cricket ground /ˈkrɪkɪt ɡraʊnd/: sân crích-kê
  • Tennis court /ˌkɔːrt ˈtenɪs/: sân tennis
  • Sport /spɔːt/: thể thao
  • Corner kick /ˈkɔː.nə ˌkɪk/: đá phạt góc
  • Racing car /ˈreɪ.sɪŋ ˌkɑːr/: xe đua (xe ô tô phân khối lớn)
  • Tackle /ˈtæk.əl/: pha phá bóng (chặn, cướp bóng)
  • Surfing /ˈsɜː.fɪŋ/: môn lướt sóng
  • Draw /drɔː/: hòa
  • Karate /kəˈrɑː.ti/: võ ka-ra-tê
  • Golf /ɡɒlf/: môn đánh gôn

Như vậy, nếu bạn thắc mắc môn cờ vây tiếng anh là gì thì câu trả lời là GO, phiên âm đọc là /ɡəʊ/. Lưu ý là GO để chỉ chung về môn cờ vây chứ không chỉ cụ thể môn cờ vây như thế nào. Nếu bạn muốn nói cụ thể môn cờ vây như thế nào thì cần mô tả cụ thể hơn. Về cách phát âm, từ GO trong tiếng anh phát âm cũng khá dễ, bạn chỉ cần nghe phát âm chuẩn của từ GO rồi đọc theo là có thể phát âm được từ này. Nếu bạn muốn đọc từ GO chuẩn hơn nữa thì hãy xem phiên âm rồi đọc theo phiên âm sẽ phát âm chuẩn hơn.



Bạn đang xem bài viết: Môn cờ vây tiếng anh là gì và đọc như thế nào cho đúng

Bài viết ngẫu nhiên cùng chủ đề:


Quay lại đầu trang