Chào các bạn, trong tiếng anh có rất nhiều từ vựng để chỉ bộ phận cơ thể người. Các bài viết trước, Vui cười lên đã giới thiệu về một số bộ phận trên cơ thể như ngực, lưỡi, cằm, lỗ mũi, mí mắt, cổ tay, răng nanh, răng cửa, hậu môn, cổ, ngón chân cái, răng hàm, lông tay, nếp nhăn, con ngươi, ngón giữa, … Trong bài viết này, chúng ta sẽ tiếp tục tìm hiểu một từ vựng về bộ phận các bộ phận trên cơ thể người khác cũng rất quen thuộc đó là gót chân. Nếu bạn chưa biết gót chân tiếng anh là gì thì hãy cùng Vui cười lên tìm hiểu ngay sau đây nhé.

Gót chân tiếng anh là gì
Heel /hiːl/
Để đọc đúng tên tiếng anh của gót chân rất đơn giản, các bạn chỉ cần nghe phát âm chuẩn của từ heel rồi nói theo là đọc được ngay. Bạn cũng có thể đọc theo phiên âm heel /hiːl/ sẽ chuẩn hơn vì đọc theo phiên âm bạn sẽ không bị sót âm như khi nghe. Về vấn đề đọc phiên âm của từ heel thế nào bạn có thể xem thêm bài viết Cách đọc phiên âm trong tiếng anh để biết cách đọc cụ thể.
Lưu ý:
- Gót chân là một bộ phận của bàn chân. Phần gót chân nằm ở vị trí cuối cùng của bàn chân góp phần chống đỡ trọng lượng cơ thể khi đứng và khi cơ thể di chuyển.
- Từ heel là để chỉ chung về gót chân, còn cụ thể gót chân như thế nào sẽ có cách gọi khác nhau.
Xem thêm: Chân tiếng anh là gì

Một số từ vựng chỉ bộ phận trên cơ thể khác trong tiếng anh
Sua khi đã biết gót chân tiếng anh là gì thì vẫn còn có rất nhiều từ vựng chỉ bộ phận cơ thể khác rất quen thuộc, bạn có thể tham khảo thêm từ vựng chỉ bộ phận cơ thể khác trong list dưới đây để có vốn từ tiếng anh phong phú hơn khi giao tiếp.
- Fingerprint /ˈfɪŋ.ɡə.prɪnt/: dấu vân tay
- Chin /tʃɪn/: cằm
- Gum /ɡʌm/: nướu
- Teeth /tiːθ/: hàm răng
- Wrinkle /ˈrɪŋ.kəl/: nếp nhăn
- Head /hed/: đầu
- Chest /tʃest/: ngực
- Hairy arm /ˈheə.ri ɑːm/: lông tay
- Wrist /rɪst/: cổ tay
- Abdomen /ˈæb.də.mən/: bụng
- Toetip /təʊ tɪp/: đầu ngón chân
- Eyelashes /ˈaɪ.læʃ/: lông mi
- Ankle /ˈæŋ.kəl/: mắt cá chân
- Index finger /ˈɪn.deks ˌfɪŋ.ɡər/: ngón tay trỏ (forefinger)
- Nostril /ˈnɒs.trəl/: lỗ mũi
- Freckles /ˈfrek.əl/: tàn nhang
- Scar /skɑːr/: vết sẹo
- Nape /neɪp/: gáy
- Phalangeal /fəˈlæn.dʒi.əl/: đốt ngón tay
- Buttock /ˈbʌt.ək/: mông
- Right hand /raɪt hænd/: tay phải
- Neck /nek/: cổ
- Throat /θrəʊt/: cổ họng
- Face /feɪs/: khuôn mặt
- Front teeth /frʌnt tiːθ/: răng cửa
- Calf /kɑːf/: bắp chân
- Nose /nəʊz/: mũi
- False teeth /ˌfɒls ˈtiːθ/: răng giả
- Sole /səʊl/: lòng bàn chân
- Toe /təʊ/: ngón chân
- Palm /pɑːm/: lòng bàn tay
- Thumb /θʌm/: ngón tay cái
- Middle finger /ˌmɪd.əl ˈfɪŋ.ɡər/: ngón giữa
- Eyelid /ˈaɪ.lɪd/: mí mắt
- Wisdom tooth /ˈwɪz.dəm ˌtuːθ/: răng khôn
Như vậy, nếu bạn thắc mắc gót chân tiếng anh là gì thì câu trả lời là heel, phiên âm đọc là /hiːl/. Lưu ý là heel để chỉ chung về gót chân chứ không chỉ cụ thể về gót chân như thế nào. Nếu bạn muốn nói cụ thể về gót chân như thế nào thì cần mô tả cụ thể hơn. Về cách phát âm, từ heel trong tiếng anh phát âm cũng khá dễ, bạn chỉ cần nghe phát âm chuẩn của từ heel rồi đọc theo là có thể phát âm được từ này. Nếu bạn muốn đọc từ heel chuẩn hơn nữa thì hãy xem phiên âm rồi đọc theo phiên âm sẽ phát âm chuẩn hơn. Chỉ cần bạn luyện đọc một chút là sẽ đọc được chuẩn từ heel ngay.
Bạn đang xem bài viết: Gót chân tiếng anh là gì và đọc như thế nào cho đúng