Trong tiếng anh có rất nhiều từ vựng và đôi khi một từ lại có nhiều nghĩa khác nhau. Trong bài viết này Vui cười lên sẽ giúp các bạn hiểu hơn về từ tense vì có khá nhiều bạn thắc mắc liên quan đến từ tense như tense tiếng anh là gì, tense là gì, tense tiếng Việt là gì, tense nghĩa là gì, …

Tense tiếng anh là gì
Tense /tens/
Để đọc đúng từ tense trong tiếng anh, các bạn chỉ cần nghe phát âm của từ tense ở trên rồi nói theo là đọc được ngay. Bạn cũng có thể đọc theo phiên âm của từ tense /tens/ kết hợp với nghe phát âm sẽ đọc chuẩn hơn. Các bạn có thể xem bài viết Cách đọc phiên âm tiếng anh để biết cách đọc phiên âm cụ thể.
Lưu ý: từ tense là để chỉ về căng thẳng lo lắng, còn cụ thể căng thẳng lo lắng như thế nào sẽ có từ vựng khác nhau.
Xem thêm: Từ vựng tiếng anh về cảm xúc

Một số từ vựng tiếng anh cùng chủ đề
Sau khi đã biết tense tiếng anh là gì, các bạn có thể tham khảo thêm từ vựng về cùng chủ đề với tense trong danh sách dưới đây để có vốn từ tiếng anh phong phú hơn khi giao tiếp.
- Apprehensive /ˌæprɪˈhensɪv/: hơi lo lắng
- Bewildered /bɪˈwɪldər/: bối rối (Nonplussed)
- Upset /ʌpˈset/: thất vọng
- Horrified /’hɒrɪfaɪ/: cực kỳ sốc
- Hurt /həːt/: tổn thương
- Ashamed /əˈʃeɪmd/: hổ thẹn
- Jealous /ˈdʒeləs/: ganh tị
- Jaded / ˈdʒeɪdɪd/: chán ngấy
- Terrible /ˈterəbl/: rất khó chịu
- Seething /siːðɪŋ/: cực kỳ tức giận nhưng không thể hiện ra
- Suspicious /səˈspɪʃəs/: ngờ vực
- Ecstatic /ɪkˈstætɪk/: vô cùng hạnh phúc (verry happy, overjoyed)
- Shock /ʃɒk/: sốc
- Funny /ˈfʌn.i/: buồn cười
Như vậy, nếu bạn đang thắc mắc tense tiếng anh là gì, tense nghĩa là gì hay tense tiếng Việt là gì thì câu trả lời từ tense có nhiều nghĩa nhưng thường được hiểu nghĩa là căng thẳng lo lắng. Tense để chỉ chung về căng thẳng lo lắng chứ không chỉ cụ thể căng thẳng lo lắng như thế nào. Nếu muốn nói cụ thể hơn căng thẳng lo lắng như thế nào sẽ có những từ vựng khác chỉ cụ thể hơn.
Bạn đang xem bài viết: Tense tiếng anh là gì - Giải nghĩa tiếng Việt