logo vui cười lên

Xe cứu thương tiếng anh là gì? đọc như thế nào cho chuẩn


Trong số các phương tiện giao thông hiện nay, có một số loại xe đặc biệt được xếp vào nhóm xe ưu tiên đó là xe cứu hỏa, xe cứu thương, xe quân sự đi làm nhiệm vụ, xe tang và xe hộ đê. Trong số các loại xe này có lẽ các bạn thường thấy là xe cứu thương và xe tang. Trong bài viết này, Vuicuoilen sẽ giúp các bạn biết xe cứu thương tiếng anh đọc là gì và cách phát âm trong tiếng anh như thế nào.

Xe cứu thương tiếng anh là gì
Xe cứu thương tiếng anh là gì

Xe cứu thương tiếng anh là gì

Xe cứu thương tiếng anh gọi là ambulance, phiên âm đọc là /ˈæm.bjə.ləns/

Ambulance /ˈæm.bjə.ləns/

Để đọc đúng từ ambulance rất đơn giản. Bạn chỉ cần nghe phát âm chuẩn của từ ambulance ở trên rồi nói theo là đọc được ngay. Tất nhiên, bạn cũng có thể đọc theo phiên âm /ˈæm.bjə.ləns/ sẽ chuẩn hơn vì đọc theo phiên âm bạn sẽ không bị sót âm như khi nghe. Về vấn đề đọc phiên âm của từ ambulance thế nào bạn có thể xem thêm bài viết Hướng dẫn đọc phiên âm tiếng anh để biết cách đọc cụ thể.

Xe cứu thương tiếng anh là gì
Xe cứu thương tiếng anh là gì

Mức độ ưu tiên của xe cứu thương

Hầu hết mọi người đều biết xe cứu thương là xe đi làm nhiệm vụ cấp cứu người bị thương, vậy nên xe cứu thương là một loại xe ưu tiên. Tuy nhiên, có những lúc có nhiều xe ưu tiên đi trên đường thì bạn sẽ thắc mắc xe nào được ưu tiên đi trước. Vấn đề này phải căn cứ theo luật vì xe ưu tiên cũng có cấp độ ưu tiên khác nhau. Cụ thể ở Việt Nam, thứ tự ưu tiên là xe cứu hỏa -> xe quân sự -> xe cứu thương -> xe hộ đê -> xe tang. Ví dụ có xe cứu hỏa và xe cứu thương cùng đi trên đường thì xe cứu thương sẽ phải ưu tiên nhường đường cho xe cứu hỏa đi trước.

Xe cứu thương tiếng anh là gì
Xe cứu thương tiếng anh là gì

Một số phương tiện giao thông khác

  • Trolley /ˈtrɒl.i/: xe đẩy hàng trong siêu thị
  • Bin lorry /ˈbɪn ˌlɒr.i/: xe thu gom rác
  • Bus /bʌs/: xe buýt
  • Folding bike /ˈfəʊl.dɪŋ ˌbaɪk/: xe đạp gấp
  • Vessel /ˈves.əl/: cái tàu chở hàng, tàu thủy
  • Car /kɑːr/: cái ô tô
  • Ambulance /ˈæm.bjə.ləns/: xe cứu thương
  • Pushchair /ˈpʊʃ.tʃeər/: xe nôi dạng ngồi cho trẻ nhỏ
  • Bike /baik/: cái xe (loại có 2 bánh)
  • Mountain bike /ˈmaʊn.tɪn ˌbaɪk/: xe đạp leo núi
  • Ferry /ˈfer.i/: cái phà
  • Motobike /ˈməʊ.tə.baɪk/: xe máy
  • Pram /præm/: xe nôi cho trẻ sơ sinh
  • Dinghy /ˈdɪŋ.ɡi/: cái xuồng
  • Lorry /ˈlɒr.i/: xe tải có thùng chở hàng lớn
  • Rapid-transit /ˌræp.ɪdˈtræn.zɪt/: tàu cao tốc
  • Tanker /ˈtæŋ.kər/: xe bồn
  • Train /treɪn/: tàu hỏa
  • Submarine /ˌsʌb.məˈriːn/: tàu ngầm
  • Tram /træm/: xe điện chở khách
  • Coach /kəʊtʃ/: xe khách
  • Helicopter /ˈhel.ɪˌkɒp.tər/: máy bay trực thăng
  • Liner /ˈlaɪ.nər/: du thuyền
  • Canoe /kəˈnuː/: cái ca nô
  • Subway /ˈsʌb.weɪ/: tàu điện ngầm
  • Raft /rɑːft/: cái bè
  • Wheelchair /ˈwiːl.tʃeər/: xe lăn
  • Sailboat /ˈseɪl.bəʊt/: thuyền buồm
  • Dumper truck /ˈdʌm.pə ˌtrʌk/: xe ben
  • Electric bike /iˈlek.trɪk ˌbaɪk/: xe máy điện
  • Tow truck /ˈtəʊ ˌtrʌk/: xe cứu hộ
  • Tricycle /ˈtraɪ.sɪ.kəl/: xe đạp 3 bánh (thường cho trẻ em)
  • Fire truck /ˈfaɪə ˌtrʌk/: xe cứu hỏa
  • Highway /ˈhaɪ.weɪ/: đường cao tốc
  • Covered wagon /ˌkʌv.əd ˈwæɡ.ən/: xe ngựa kéo có mái
Ambulance
Xe cứu thương tiếng anh là gì

Với giải thích trên, có thể thấy xe cứu thương tiếng anh gọi là ambulance, phiên âm đọc là /ˈæm.bjə.ləns/. Ở Việt Nam, xe cứu thương là một loại xe thuộc diện xe ưu tiên khi đi làm việc. Do đó, nếu bạn thấy xe cứu thương có tín hiệu đèn, còi báo thì nên nhường đường để xe cứu thương đi trước. Trường hợp xe cứu thương tham gia giao thông nhưng không có tín hiệu còi báo hay đèn báo đang làm nhiệm vụ thì bạn có thể coi xe cứu thương lúc đó là một loại xe tải thông thường tham gia giao thông.



Bạn đang xem bài viết: Xe cứu thương tiếng anh là gì? đọc như thế nào cho chuẩn

Bài viết ngẫu nhiên cùng chủ đề:


Quay lại đầu trang