Chào các bạn, các bài viết trước Vuicuoilen đã giới thiệu về tên gọi của một số con vật khá quen thuộc như con diều hâu, con vạc, con bồ nông, con chim họa mi, con chim chích chòe, con chim cú, con chim hải âu, con vẹt, con chim gõ kiến, con chim sẻ, con đại bàng, con chim kền kền, con chim ưng, … Trong bài viết này, chúng ta sẽ tiếp tục tìm hiểu về một con vật khác cũng rất quen thuộc đó là con chim hồng hạc. Nếu bạn chưa biết con chim hồng hạc tiếng anh là gì thì hãy cùng Vuicuoilen tìm hiểu ngay sau đây nhé.

Con chim hồng hạc tiếng anh là gì
Flamingo /fləˈmɪŋ.ɡəʊ/
Để đọc đúng tên tiếng anh của con chim hồng hạc rất đơn giản, các bạn chỉ cần nghe phát âm chuẩn của từ flamingo rồi nói theo là đọc được ngay. Bạn cũng có thể đọc theo phiên âm /fləˈmɪŋ.ɡəʊ/ sẽ chuẩn hơn vì đọc theo phiên âm bạn sẽ không bị sót âm như khi nghe. Về vấn đề đọc phiên âm của từ flamingo thế nào bạn có thể xem thêm bài viết Hướng dẫn đọc phiên âm tiếng anh để biết cách đọc cụ thể.
Lưu ý: từ flamingo để chỉ về con chim hồng hạc nói chung, còn cụ thể loại chim hồng hạc nào sẽ có tên gọi riêng. Hiện nay chim hồng hạc cũng có rất nhiều loại gồm 4 loài sống ở Châu Mỹ và 2 loài sống ở Cựu thế giới, mỗi loài chim hồng hạc sẽ có những cách gọi và tên gọi riêng.
Xem thêm: Con chim tiếng anh là gì

Xem thêm một số con vật khác trong tiếng anh
Ngoài con chim hồng hạc thì vẫn còn có rất nhiều con vật khác rất quen thuộc, bạn có thể tham khảo thêm tên tiếng anh của các con vật khác trong list dưới đây để có vốn từ tiếng anh phong phú hơn khi giao tiếp nhé.
- Blue whale /bluː weɪl/: cá voi xanh
- Dove /dʌv/: con chim bồ câu trắng
- Lobster /ˈlɑːb.stɚ/: con tôm hùm
- Dromedary /ˈdrɒm.ə.dər.i/: lạc đà một bướu
- Bear /beər/: con gấu
- Codfish /´kɔd¸fiʃ/: cá thu
- Duck /dʌk/: con vịt
- Swallow /ˈswɒl.əʊ/: con chim én
- Dinosaurs /ˈdaɪ.nə.sɔːr/: con khủng long
- Cobra /ˈkəʊ.brə/: con rắn hổ mang
- Platypus /ˈplæt.ɪ.pəs/: thú mỏ vịt
- Gosling /’gɔzliη/: con ngỗng con
- Millipede /ˈmɪl.ɪ.piːd/: con cuốn chiếu
- Boar /bɔː/: con lợn đực, con lợn rừng
- Hummingbird /ˈhʌm.ɪŋ.bɜːd/: con chim ruồi
- Camel /ˈkæm.əl/: con lạc đà
- Scorpion /ˈskɔː.pi.ən/: con bọ cạp
- Goose /gu:s/: con ngỗng (ngỗng cái)
- Damselfly /ˈdæmzəl flaɪ/: con chuồn chuồn kim
- Monkey /ˈmʌŋ.ki/: con khỉ
- Falcon /ˈfɒl.kən/: con chim ưng
- Whale /weɪl/: con cá voi
- Scarab beetle /ˈskærəb ˈbiː.tļ/: con bọ hung
- Worm /wɜːm/: con giun
- Chicken /’t∫ikin/: con gà nói chung
- Bactrian /ˈbæk.tri.ən/: lạc đà hai bướu
- Pheasant /ˈfez.ənt/: con gà lôi
- Lion /ˈlaɪ.ən/: con sư tử
- Skunk /skʌŋk/: con chồn hôi
- Wolf /wʊlf/: con sói
- Clam /klæm/: con ngêu
- Shrimp /ʃrɪmp/: con tôm
- Raccoon /rækˈuːn/: con gấu mèo (có thể viết là racoon)
- Hippo /ˈhɪp.əʊ/: con hà mã
- Pig /pɪɡ/: con lợn

Như vậy, nếu bạn thắc mắc con chim hồng hạc tiếng anh là gì thì câu trả lời là flamingo, phiên âm đọc là /fləˈmɪŋ.ɡəʊ/. Lưu ý là flamingo để chỉ chung về con chim hồng hạc chứ không chỉ cụ thể về loài chim hồng hạc nào cả. Nếu bạn muốn nói cụ thể về con chim hồng hạc thuộc loại nào thì cần gọi theo tên cụ thể của loài đó. Về cách phát âm, từ flamingo trong tiếng anh phát âm cũng khá dễ, bạn chỉ cần nghe phát âm chuẩn của từ flamingo rồi đọc theo là có thể phát âm được từ này. Nếu bạn muốn đọc từ flamingo chuẩn hơn nữa thì hãy xem cách đọc theo phiên âm rồi đọc theo cả phiên âm nữa sẽ chuẩn hơn.
Bạn đang xem bài viết: Con chim hồng hạc tiếng anh là gì và đọc như thế nào cho đúng