Chào các bạn, trong các nhóm từ vựng theo chủ đề thì địa điểm là nhóm từ vựng được sử dụng rất phổ biến. Các bài viết trước, Vuicuoilen đã giới thiệu về một số từ vựng liên quan đến địa điểm trong tiếng anh cho các bạn tham khảo như cung điện, sân trượt patin, trượt ván, nhà nghỉ giá rẻ cho khách du lịch, quán rượu, huyện, quận, ngôi nhà, đường mòn, lối đi, đại lộ, khu phố, hẻm, đồi, tổ dân phố, bảo tàng, tiệm bánh pizza, quán cà phê, … Trong bài viết này, chúng ta sẽ tiếp tục tìm hiểu về một từ vựng liên quan đến địa điểm cũng rất quen thuộc đó là thế giới. Nếu bạn chưa biết thế giới tiếng anh là gì thì hãy cùng Vui cười lên tìm hiểu ngay sau đây nhé.

Thế giới tiếng anh là gì
World /wɜːld/
Để đọc đúng thế giới trong tiếng anh rất đơn giản, các bạn chỉ cần nghe phát âm chuẩn của từ world rồi nói theo là đọc được ngay. Bạn cũng có thể đọc theo phiên âm của từ world /wɜːld/ sẽ chuẩn hơn vì đọc theo phiên âm bạn sẽ không bị sót âm như khi nghe. Về vấn đề đọc phiên âm của từ world thế nào bạn có thể xem thêm bài viết Đọc phiên âm tiếng anh theo chuẩn để biết cách đọc cụ thể.
Lưu ý:
- Thế giới có rất nhiều định nghĩa khác nhau tùy theo các bạn theo trường phái duy vật hay duy tâm. Nhưng nhìn chung thì mọi người đều công nhận thế giới là tất cả mọi thứ nằm trên trái đất. Tất nhiên, trái đất đôi khi cũng có thể coi là thế giới, nhưng xét trong trường hợp các hành tinh thì trái đất lại chưa chắc đã phải là thế giới.
- Từ world là để chỉ chung về thế giới, còn cụ thể thế giới như thế nào sẽ có cách gọi khác nhau.

Một số từ vựng tiếng anh về địa điểm
Sau khi đã biết thế giới tiếng anh là gì thì vẫn còn có rất nhiều từ vựng khác trong chủ đề địa điểm rất quen thuộc, bạn có thể tham khảo thêm từ vựng về địa điểm khác trong list dưới đây để có vốn từ tiếng anh phong phú hơn khi giao tiếp.
- Market /ˈmɑː.kɪt/: chợ
- Showroom /ˈʃəʊ.ruːm/: cửa hàng trưng bày
- Tent /tent/: cái lều
- Delicatessen /ˌdel.ɪ.kəˈtes.ən/: cửa hàng bán đồ ăn sẵn
- Beach /biːtʃ/: bãi biển
- Electrical store /iˈlek.trɪ.kəl ˈstɔːr/: cửa hàng đồ điện
- Factory /ˈfæk.tər.i/: nhà máy
- Town /taʊn/: thị trấn
- Cabin /ˈkæb.ɪn/: nhà nhỏ, buồng nhỏ
- Supermarket /ˈsuː.pəˌmɑː.kɪt/: siêu thị
- Second-hand shop /ˈsek.ənd ˌhænd ʃɒp/: cửa hàng đồ cũ
- Prison /ˈprɪz.ən/: nhà tù
- Countryside /ˈkʌn.tri.saɪd/: vùng quê
- Delta /ˈdel.tə/: đồng bằng
- Sports centre /ˈspɔːts ˌsen.tər/: trung tâm thể thao (US - Sports center)
- Battlefield /ˈbæt.əl.fiːld/: chiến trường
- Garden centre /ˈɡɑːr.dən ˌsen.t̬ɚ/: trung tâm cây cảnh (US - garden center)
- River /ˈrɪv.ər/: con sông
- Palace /ˈpæl.ɪs/: cung điện
- Cathedral /kəˈθiː.drəl/: nhà thờ lớn, thánh đường
- Stadium /ˈsteɪ.di.əm/: sân vận động
- Skyscraper /ˈskaɪˌskreɪ.pər/: tòa nhà chọc trời
- Fire station /ˈfaɪə ˌsteɪ.ʃən/: trạm cứu hỏa (US - firehous)
- Studio /ˈstjuː.di.əʊ/: phòng thu
- Park /pɑːk/: công viên
- Fast food restaurant /ˌfɑːst ˈfuːd ˌres.trɒnt/: nhà hàng bán đồ ăn nhanh
- Tea room /ˈtiː ˌruːm/: phòng trà
- Sky /skaɪ/: bầu trời
- Highway /ˈhaɪ.weɪ/: đường cao tốc, quốc lộ
- Garage /ˈɡær.ɑːʒ/: ga ra ô tô
- Health centre /ˈhelθ ˌsen.t̬ɚ/: trung tâm y tế (US - Health center)
- Rong house /rong haʊs/: nhà rông
- Forest /ˈfɒr.ɪst/: khu rừng
- Village communal house /ˈvɪləʤ kəmˈjunəl haʊs/: đình làng
- Lounge /laʊndʒ/: phòng chờ
Như vậy, nếu bạn thắc mắc thế giới tiếng anh là gì thì câu trả lời là world, phiên âm đọc là /wɜːld/. Lưu ý là world để chỉ chung về thế giới chứ không chỉ cụ thể thế giới như thế nào. Nếu bạn muốn nói cụ thể thế giới như thế nào thì cần mô tả cụ thể hơn. Về cách phát âm, từ world trong tiếng anh phát âm cũng khá dễ, bạn chỉ cần nghe phát âm chuẩn của từ world rồi đọc theo là có thể phát âm được từ này. Nếu bạn muốn đọc từ world chuẩn hơn nữa thì hãy xem phiên âm rồi đọc theo phiên âm sẽ phát âm chuẩn hơn.
Bạn đang xem bài viết: Thế giới tiếng anh là gì và đọc như thế nào cho đúng