Chào các bạn, trong các nhóm từ vựng theo chủ đề thì thời gian là nhóm từ vựng được sử dụng rất phổ biến. Các bài viết trước, Vui cuoi len đã giới thiệu về một số từ vựng liên quan đến thời gian trong tiếng anh cho các bạn tham khảo như ngày Phụ nữ Việt Nam (20/10), ngày, tháng 1, Tết Hàn Thực (3 tháng 3 âm lịch), ngày Chiến Thắng Điện Biên Phủ (07/05), sáng mai, cuối năm, thứ 5, hoàng hôn, cuối tuần, năm tài chính, … Trong bài viết này, chúng ta sẽ tiếp tục tìm hiểu về một từ vựng liên quan đến thời gian cũng rất quen thuộc đó là cuối tuần. Nếu bạn chưa biết cuối tuần tiếng anh là gì thì hãy cùng Vui cười lên tìm hiểu ngay sau đây nhé.

Cuối tuần tiếng anh là gì
Last week /lɑːst wiːk/
Để đọc đúng cuối tuần trong tiếng anh rất đơn giản, các bạn chỉ cần nghe phát âm chuẩn của từ last week rồi nói theo là đọc được ngay. Bạn cũng có thể đọc theo phiên âm của từ last week /lɑːst wiːk/ sẽ chuẩn hơn vì đọc theo phiên âm bạn sẽ không bị sót âm như khi nghe. Về vấn đề đọc phiên âm của từ last week thế nào bạn có thể xem thêm bài viết Đọc phiên âm tiếng anh để biết cách đọc cụ thể.
Lưu ý:
- Cuối tuần để chỉ những ngày cuối cùng của 1 tuần. Thường ngày cuối tuần là ngày thứ 7 và ngày chủ nhật.
- Từ last week là để chỉ chung về cuối tuần, còn cụ thể cuối tuần như thế nào sẽ có cách gọi khác nhau.

Một số từ vựng tiếng anh về thời gian
Sau khi đã biết cuối tuần tiếng anh là gì thì vẫn còn có rất nhiều từ vựng khác trong chủ đề thời gian rất quen thuộc, bạn có thể tham khảo thêm từ vựng về thời gian khác trong list dưới đây để có vốn từ tiếng anh phong phú hơn khi giao tiếp.
- B.C /ˌbiːˈsiː/: trước công nguyên (before Christ)
- Kitchen God Day /ˈkɪʧɪn gɒd deɪ/: ngày ông Công ông Táo (23 tháng 12 âm lịch)
- Previous month /ˈpriː.vi.əs mʌnθ/: tháng trước
- Rainy season /ˈreɪni ˈsizən/: mùa mưa
- Autumn /ˈɔː.təm/: mùa thu
- Watch /wɒtʃ/: đồng hồ đeo tay
- Alarm clock /ə’lɑ:m klɔk/: đồng hồ báo thức
- Year end /ˌjɪər ˈend/: cuối năm
- Next year /nekstˌjɪər/: năm sau
- Friday /ˈfraɪ.deɪ/: thứ 6 (Fri)
- Short time /ˌʃɔːt ˈtaɪm/: thời gian ngắn
- Vietnamese Doctor's Day /ˌvjɛtnəˈmiːz ˈdɒktəz deɪ/: ngày Thầy thuốc Việt Nam (27/2)
- Lunar New Year /ˌluːnə ˌnjuː ˈjɪər/: tết âm lịch
- Sunset /ˈsʌn.set/: mặt trời lặn
- Lunar year /ˈluː.nər jɪər/: năm âm lịch
- Year-round /ˌjɪəˈraʊnd/: quanh năm (US - year-around)
- Double Fifth Festival /ˈdʌbl fɪfθ ˈfɛstəvəl/: Tết Đoan Ngọ (5 tháng 5 âm lịch)
- Leap year /ˈliːp ˌjɪər/: năm nhuận
- The day after tomorrow /ðə deɪ ˈɑːftə təˈmɒrəʊ/: ngày kia
- Mid-Autumn Festival /mɪd-ˈɔːtəm ˈfɛstəvəl/: Trung Thu (15 tháng 8 âm lịch)
- Dawn /dɔːn/: bình minh
- Yesterday /ˈjes.tə.deɪ/: ngày hôm qua
- Mid- afternoon /mɪd ˌɑːf.təˈnuːn/: giữa giờ chiều
- Ghost Festival /gəʊst ˈfɛstəvəl/: Lễ Vu Lan (15 tháng 7 âm lịch)
- Second /ˈsek.ənd/: giây
Như vậy, nếu bạn thắc mắc cuối tuần tiếng anh là gì thì câu trả lời là last week, phiên âm đọc là /lɑːst wiːk/. Lưu ý là last week để chỉ chung về cuối tuần chứ không chỉ cụ thể cuối tuần như thế nào. Nếu bạn muốn nói cụ thể cuối tuần như thế nào thì cần mô tả cụ thể hơn. Về cách phát âm, từ last week trong tiếng anh phát âm cũng khá dễ, bạn chỉ cần nghe phát âm chuẩn của từ last week rồi đọc theo là có thể phát âm được từ này. Nếu bạn muốn đọc từ last week chuẩn hơn nữa thì hãy xem phiên âm rồi đọc theo phiên âm sẽ phát âm chuẩn hơn.
Bạn đang xem bài viết: Cuối tuần tiếng anh là gì và đọc như thế nào cho đúng